Danh mục các đề tài Bộ môn Công nghiệp dược tham gia nghiên cứu
Danh mục các đề tài bộ môn Công nghiệp Dượctham gia nghiên cứu
TT |
Tên đề tài |
Cấp đề tài |
Chủ trì (đứng đầu) và tham gia (đứng sau) |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nghiên cứu tổng hợp thuốc chữa lỵ |
Bộ |
PTS. Nguyễn Ngọc Bảng |
1975-1977 |
2 |
Nghiên cứu sản xuất vitamin B12 tinh thể |
Bộ
|
GS. Lê Quang Toàn, PTS. Từ Minh Koóng, DS. Nguyễn Thị Xung, DS. Đào Duy Sơn |
1981-1982 |
3 |
Nghiên cứu sản xuất Terravit dùng trong chăn nuôi |
Bộ |
PTS. Từ Minh Koóng, PTS. Phan Hoàng Thi, DS. Đào Duy Sơn, DS.Nguyễn Thị Xung |
1982-1983 |
4 |
Nghiên cứu lên men sản xuất OTC trên thiết bị 1000 lít và 10.000 lít |
Nhà nước |
GS. Lê Quang Toàn, PTS.Từ Minh Koóng, DS. Đào Duy Sơn, DS. Phạm văn Quyến và CS. |
1986-1990 |
5 |
Nghiên cứu điều chế 6-APA và bán tổng hợp ampicilin |
Nhà nước |
GS. Lê Quang Toàn, PTS.Từ Minh Koóng, DS. Dương Văn Đạt, PTS. Nguyễn Ngọc Bảng |
1986-1990 |
6 |
Lên men Cl. acetobutylicum sản xuất butanol và aceton |
Nhà nước |
GS. Lê Quang Toàn, Từ Minh Koóng, Nguyễn Công Huỳnh và CS. |
1986-1990 |
7 |
Nghiên cứu tổng hợp thuốc trị giun Mebendazol |
Nhà nước |
PGS. TS. Phan Lệ Thuỷ, GS. Lê Quang Toàn, TS. Phan Đình Châu, TS. Nguyễn Thị Lai và CS. |
1991-1993 |
8 |
Nghiên cứu tổng hợp thuốc động kinh Phenytoin |
Nhà nước |
GS Lê Quang Toàn, PGS.TS. Phan Lệ Thuỷ và CS. |
|
9 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thử nghiệm Artemether làm thuốc sốt rét |
Dự án cấp Nhà nước |
PGS. TS. Đỗ Hữu Nghị và cộng sự |
1998-2001 |
10 |
Nghiên cứu sản xuất Artesunat tiêm |
Bộ |
PGS. TS. Đỗ Hữu Nghị và CS |
1999-2001 |
11 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao để sản xuất các dạng bào chế hiện đại ở Việt Nam |
Nhà nước |
PGS.TS. Từ Minh Koóng và CS |
2001-2004 |
12 |
Nghiên cứu bào chế và sinh khả dụng thuốc lá TTS-DHEA |
Nhánh cấp NN |
ThS. Nguyễn Thanh Hải, PGS. TS. Từ minh Koóng |
2001-2004 |
13 |
Nghiên cứu bào chế viên nén propranolol TDKD |
Nhánh cấp NN |
PGS. TS. Từ Minh Koóng, DS. Ngụy Quế, ThS. Nguyễn Thanh Duyên |
2001-2004 |
14 |
Nghiên cứu bào chế viên nang ketoprofen TDKD |
Nhánh cấp NN |
PGS.TS. từ minh Koóng, TS. Nguyễn Thị Lai, ThS. Nguyễn Thị Kiều Anh |
2001-2004 |
15 |
Nghiên cứu sản xuất Artemethertiêm trong dầu |
Bộ |
PGS. TS. Đỗ Hữu Nghị |
2001-2004 |
16 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thuốc tiêm Artesunat làm thuốc sốt rét |
Dự án cấp NN |
PGS. TS. Đỗ Hữu Nghị |
2002-2004 |
17 |
Nghiên cứu bào chế và tác dụng sinh học của oseltamivir phosphat do Viện Hoá Viện KHCN Việt Nam tổng hợp |
Nhánh cấp NN |
PGS.TS. Từ Minh Koóng, TS. Nguyễn Thị Trâm, ThS. Nguyễn Thuỳ Dương, ThS. Nguyễn thị thanh Duyên |
2006-2008 |
18 |
Nghiên cứu bào chế viên diclofenax TDKD theo cơ chế bơm thẩm thấu |
Bộ |
TS. Nguyễn Thanh Hải |
2008-2010 |
19 |
Nghiên cứu một số thuốc viên điều trị bệnh tim mạch và tiểu đường giải phóng kéo dài sử dụng tá dược HPMC (hydroxy propylmethylcellulose) tạo cốt thân nước. |
Nhà nước |
TS. Nguyễn Thị Thanh Duyên |
2012-2016 |
20 |
Nghiên cứu chiết tách, tinh chế L-cystin từ tóc, phụ phẩm móng, sừng, lông gia súc và bán tổng hợpN-acetyl-L-cystein làm nguyên liệu sản xuất thuốc |
Nhà nước |
PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện |
2010-2012 |
21 |
Nghiên cứu tổng hợp L-thyroxin và liothyronin làm thuốc chữa bướu cổ |
Bộ Y tế |
TS. Nguyễn Văn Hân |
2012-2014 |
22 |
Nghiên cứu bán tổng hợp Carbocystein ở quy mô 10 kg/mẻ |
Bộ Y tế
|
PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện |
2014-2016 |
23 |
Nghiên cứu tổng hợp mafenid acetat làm thuốc chữa bỏng |
Nhà nước |
PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện |
2015-2017 |
30-11-2018