Vật lý đại cương - Liên thông Trung cấp lên Đại học - 2018
Trình độ Đại học
Tên môn học: Vật lý đại cương (General Physics)
Tên học phần: Vật lý đại cương (General Physics)
Bộ môn giảng dạy chính: Vật lý- Hoá lý
Bộ môn phối hợp: Không
Đối tượng giảng dạy: SV hệ ĐH liên thông từ trung cấp
Số tín chỉ: 3 (tương đương 5 ĐVHT)
Tổng số tiết (tính theo giờ chuẩn):
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | Seminar |
55 | 43 | 12 | 0 | 0 |
1. Mục tiêu môn học/học phần:
- Trình bày được những khái niệm cơ bản của cơ học trong phần động học, động lực học, cơ học chất lỏng, các đặc trưng của chất lỏng, độ nhớt của chất lỏng, tính lưu biến của chất lỏng và ứng dụng trong ngành dược.
- Trình bày được nguyên lý thứ I, II của nhiệt động lực học, phương trình trạng thái và phương trình cơ bản của chất khí. Biết áp dụng nguyên lý I, II vào các quá trình nhiệt động.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về các quy luật trong điện học (các định luật của dòng điện không đổi, các định luật cảm ứng điện từ), các định luật cơ sở của quang hình học và các dụng cụ quang học.
- Trình bày được khái niệm về nhiễu xạ tia X, định luật nhiễu xạBragg và ứng dụng trong phân tích cấu trúc của các nguyên liệu trong ngành dược.
- Trình bày được các hiện tượng: giao thoa ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng, phân cực ánh sáng, hấp thụ ánh sáng, phóng xạ và ứng dụng của các hiện tượng này trong dược học.
- Trình bày được khái niệm về laze, kính hiển vi điện tử.
- Thực hành đo được một số đại lượng vật lý dùng trong dược học như: khối lượng, khối lượng riêng, tỷ trọng, hệ số nhớt, sức căng mặt ngoài, năng suất quay cực, phổ hấp thụ của các chất trong ngành dược.
- Biết cách xác định kích thước và sự phân bố kích thước tiểu phân.
2. Học phần tiên quyết:
Không
3. Mô tả môn học/học phần:
4. Phương thức lượng giá học phần:
- Kiểm tra thường xuyên: 2 bài không báo trước để kết hợp đánh giá chuyên cần (1 bài =30 phút).
- Đánh giá lấy điểm thực tập: 3 bài ngẫu nhiên trong số 6 bài (báo cáo, chuẩn bị bài, ý thức kỷ luật, kỹ năng thực hành)..
- Thi hết học phần: Tự luận (90 phút, không được sử dụng tài liệu)
5. Cách tính điểm:
- Điểm kiểm tra thường xuyên + Điểm chuyên cần : 10%.
- Thực tập: 20%.
- Thi hết học phần: 70%.
6. Tài liệu học tập:
- Phạm Thị Cúc, Tạ Văn Tùng (2008), Vật lý đại cương (dùng cho đào tạo dược sĩ đại học), Bộ Y tế, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
- Bộ môn Vật lý – Hoá lý (2011), Bài giảng Vật lý đại cương 2, Trường Đại học Dược Hà Nội.
- BM Vật lý - Hoá lý (2008), Giáo trình thực tập vật lý, Trường Đại học Dược Hà Nội.
- BM Vật lý - Hoá lý (2011), Tài liệu thực tập Vật lý đại cương 2, Trường Đại học Dược Hà Nội.
7. Tài liệu tham khảo chính:
- Lương Duyên Bình (chủ biên) (1998), Vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- Lương Duyên Bình (chủ biên) (1998), Bài tập vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- Phạm Ngọc Nguyên (2005), Giáo trình kỹ thuật phân tích vật lý, NXB Khoa học Kỹ thuật.
- Nguyễn Thế Khôi, Nguyễn Hữu Mình (1992), Vật lý chất rắn, NXB Giáo dục.
- David Haliday (1994), Fundamental of physics, New York.
- Callister W D. Material Science and Engineering, An Introduction, John Wiley & Sons, New York, Chichester, Briasbane, Toronto, Singapore. 1991.
Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2013
TRƯỞNG BỘ MÔN | HIỆU TRƯỞNG |
31-05-2022