Vật lý đại cương - Hệ Cử nhân hóa dược - 2019
Trình độ Đại học
Tên môn học: Tên học phần: Bộ môn giảng dạy chính: Bộ môn phối hợp: Đối tượng giảng dạy: Số tín chỉ: | Vật lý (Physics) Vật lý đại cương (General Physics) Vật lý- Hoá lý Không Sinh viên đại học hệ chính quy 02 | ||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Bài tập | Seminar | |
30 | 20 | 10 | 0 | 0 | |
1. Mục tiêu học phần:
- Trình bày được những khái niệm cơ bản và ứng dụng trong ngành Hóa dược của cơ học trong các phần cơ học chất lỏng và các đặc trưng của chất lỏng.
- Trình bày được nguyên lý I, II của nhiệt động lực học, thuyết động học chất khí. Biết áp dụng nguyên lý I, II vào các quá trình nhiệt động.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản trong điện học các định luật của dòng điện không đổi.
- Trình bày được các định luật cơ sở của quang hình học, các dụng cụ quang học.
- Thực hành đo được một số đại lượng vật lý dùng trong Hóa dược như: hệ số nhớt, sức căng mặt ngoài, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
- Trình bày được các khái niệm, định luật về phân cực ánh sáng, hấp thụ ánh sáng, nhiễu xạ tia X và ứng dụng trong Hóa dược.
- Thực hành đo được và biết sử dụng phương pháp phân tích số liệuđể xác định một số đại lượng vật lý dùng trong Hóa dược như chiết suất, năng suất quay cực, phổ hấp thụ.
2. Học phần tiên quyết: Không
3. Mô tả học phần:
4. Cách lượng giá học phần:
- Kiểm tra thường xuyên: 2 bài không báo trước để kết hợp đánh giá chuyên cần (1 bài 15 phút).
- Đánh giá lấy điểm thực tập: 2 bài ngẫu nhiên trong số 5 bài. Thang điểm đánh giá như sau:
+ Chấp hành nội quy (đúng giờ, trang phục phù hợp, dọn vệ sinh dụng cụ và phòng thực tập, thực hiện các quy định của cán bộ hướng dẫn): 10%.
+ Chuẩn bị bài thực tập (nội dung kiến thức, các bước tiến hành thí nghiệm): 15%.
+ Thao tác, thái độ khi tiến hành thí nghiệm (đúng thao tác của bài thực tập được hướng dẫn, thái độ nghiêm túc & đúng mực, không làm hỏng & vỡ các dụng cụ thí nghiệm): 25%.
+ Kết quả bài thực tập (số liệu bài thực tập đạt yêu cầu cho phép, làm báo cáo kết quả theo đúng mẫu và nộp đúng thời gian quy định): 50%.
- Thi hết học phần: tự luận (90 phút, không được sử dụng tài liệu)
5. Cách tính điểm:
- Điểm kiểm tra thường xuyên: 20%
- Thực tập: 20%.
- Thi hết học phần: 60%.
6. Tài liệu học tập:
- Phạm Thị Cúc, Tạ Văn Tùng (chủ biên) (2008),Vật lý đại cương (dùng cho đào tạo dược sĩ đại học), NXBGiáo dục.
- Bộ môn Vật lý - Hoá lý (2008),Giáo trình thực tập vật lý, Đại học Dược Hà Nội.
7. Tài liệu tham khảo chính:
- Lương Duyên Bình (chủ biên) (2015), Vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- Lương Duyên Bình (chủ biên) (2015),Bài tập vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- David Haliday, Rebert Resnick (2014),Fundamental of physics, 10th Edison, NXB Wiley.
- Young & Freedman (2014), University Physics with Modern Physics, 13th Edition, NXB Pearson.
- Patrick J. Sinko. Martin’s Physical and Pharmaceutical Sciences, 6th Edition, NXB Lippincott Williams &Wilkins, 2006.
Hà Nội, ngày tháng năm 2019 | |
TRƯỞNG BỘ MÔN | HIỆU TRƯỞNG |
Nguyễn Thanh Bình |
31-05-2022