Vật lý đại cương 2 - Hệ chính quy - 2019
Trình độ Đại học
Tên môn học: Vật lý (Physics)
Tên học phần: Vật lý đại cương 2 (General Physics 2)
Bộ môn giảng dạy chính: Vật lý- Hoá lý
Bộ môn phối hợp: Không
Đối tượng giảng dạy: Sinh viên đại học hệ chính quy
Số tín chỉ: 02
Tổng số tiết (tính theo giờ chuẩn):
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Bài tập |
Seminar |
30 |
20 |
10 |
0 |
0 |
1. Mục tiêu môn học phần:
- Trình bày được các định luật cơ sở của quang hình học, các dụng cụ quang học. Trình bày được các khái niệm cơ bản về kích thước tiểu phân, ứng dụng, phép đo bằng kính hiển vi quang học và hiển vi điện tử.
- Trình bày được các khái niệm, định luật về phân cực ánh sáng, hấp thụ ánh sáng, nhiễu xạ tia X và ứng dụng trong dược học.
- Trình bày được các khái niệm về phóng xạ và ứng dụng của các hiện tượng này trong dược học.
- Trình bày đượccác khái niệm cơ bản về laser và ứng dụng của laser trong ngành dược.
- Trình bày đượcnguyên tắc, phương pháp và ứng dụng trong dược học của phân tích nhiệt.
- Thực hành đo được và biết sử dụng phương pháp phân tích số liệuđể xác định một số đại lượng vật lý dùng trong dược học như chiết suất, năng suất quay cực, phổ hấp thụ, kích thước tiểu phân.
2. Học phần tiên quyết:
Toán xác suất thống kê, Vật lý đại cương 1.
3. Mô tả học phần:
4. Cách lượng giá học phần:
- Kiểm tra thường xuyên: 1 bài không báo trước để kết hợp đánh giá chuyên cần (1 bài 15 phút).
- Đánh giá lấy điểm thực tập: 2 bài ngẫu nhiên trong số 5 bài. Thang điểm đánh giá như sau:
+ Chấp hành nội quy (đúng giờ, trang phục phù hợp, dọn vệ sinh dụng cụ và phòng thực tập, thực hiện các quy định của cán bộ hướng dẫn): 10%.
+ Chuẩn bị bài thực tập (nội dung kiến thức, các bước tiến hành thí nghiệm): 15%.
+ Thao tác, thái độ khi tiến hành thí nghiệm (đúng thao tác của bài thực tập được hướng dẫn, thái độ nghiêm túc & đúng mực, không làm hỏng & vỡ các dụng cụ thí nghiệm): 25%.
+ Kết quả bài thực tập (số liệu bài thực tập đạt yêu cầ cho phép, làm báo cáo kết quả theo đúng mẫu và nộp đúng thời gian quy định): 50%.
- Thi hết học phần: tự luận (90 phút, không được sử dụng tài liệu)
5. Cách tính điểm:
- Điểm kiểm tra thường xuyên + Điểm chuyên cần: 10%.
- Thực tập: 20%.
- Thi hết học phần: 70%.
6. Tài liệu học tập:
- Phạm Thị Cúc, Tạ Văn Tùng (2008). Vật lý đại cương (dùng cho đào tạo dược sĩ đại học), Bộ Y tế, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
- Bộ môn Vật lý – Hoá lý (2011), Bài giảng Vật lý đại cương 2, Trường Đại học Dược Hà Nội.
- Bộ môn Vật lý – Hoá lý (2008), Giáo trình thực tập vật lý, Trường Đại học Dược Hà Nội.
- Bộ môn Vật lý – Hoá lý (2011), Tài liệu thực tập Vật lý đại cương 2, Trường Đại học Dược Hà Nội.
7. Tài liệu tham khảo chính:
- Lương Duyên Bình (chủ biên) (2015), Vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- Lương Duyên Bình (chủ biên) (2015),Bài tập vật lý đại cương (tập 1, 2, 3), NXB Giáo dục.
- Phạm Ngọc Nguyên (2005). Giáo trình kỹ thuật phân tích vật lý,NXBKhoa học Kỹ thuật.
- David Haliday, Rebert Resnick (2014).Fundamental of physics, 10th Edison, NXB Wiley.
- Young & Freedman (2014). University Physics with Moderm Physics, 11th Edition, NXB Pearson.
- Patrick J.Sinko (2006). Martin’s Physical and Pharmaceutical Sciences, 6th Edition, NXB Lippincott Willams &Wilkins.
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 |
TRƯỞNG BỘ MÔN |
KT. HIỆU TRƯỞNG |
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
Đinh Thị Thanh Hải |
31-05-2022