Danh sách đề tài các cấp
TT Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) Thời gian thực hiện CB Chủ trì CB tham gia 1 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanochitosan, ứng dụng trong dược phẩm và trong nông nghiệp 2010-2012 Đỗ Thị Nguyệt Quế 2 Nghiên cứu công nghệ chiết tách Osthole từ quả Xà sàng (Cnidium monnieri) làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm tăngcường sinh lí (mã số CNHD.ĐT.049/13-15) 2014-2016 Đỗ Thị Nguyệt Quế 3 Nghiên cứu đánh giá tính an toàn tiền lâm sàng của oseltamivir 2009-2011 Đỗ Thị Nguyệt Quế 4 Nghiên cứu sản xuất thuốc chữa bệnh cúm do vi rút H5N1 gây ra từ nguồn nguyên liệu trong nước 4/2006 - 4/2008 Nguyễn Thùy Dương 5 Nghiên cứu tổng hợp thuốc chữa bệnh cúm do vi rút H5N1 gây ra từ nguồn nguyên liệu trong nước 2006-2009 Đào Thị Vui 6 Nghiên cứu công nghệ chiết tách osthole từ quả Xà sàng (Cnidium monnieri) làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm tăng cường sinh lý 2013-2015 Đỗ Thị Nguyệt Quế
TT | Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) | Thời gian thực hiện | CB Chủ trì | CB tham gia |
1 | Nghiên cứu bào chế hệ kết dính sinh học của acyclovir để tăng hấp thu thuốc quađường tiêu hóa chủ trì Vũ Thị Thu Giang cấp Bộ Y tế | 2012-2014 | Đào Thị Vui | |
2 | Nghiên cứu một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến giá thuốc tại Việt Nam và đề xuất các giải pháp quản lý | 2012-2014 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
3 | Nghiên cứu phương thuốc nhị trần thang gia giảm điều trị hen xuyễn | 2002-2004 | Đào Thị Vui | |
4 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị tiểu đường từ cây dây thìa canh là to (Gymnema latifolium Wall. ex Wright) | 2014-2016 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
5 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm và chống ung thư của một số cây thuốc dân gian Việt Nam | 2015-2017 | Nguyễn Thùy Dương | |
6 | Nghiên cứu tác dụng dược lý phân đoạn T4 của cao chiết câu kỳ tử trên mô hình súc vật thực nghiệm | 2008-2010 | Đào Thị Vui | |
7 | Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết của phân đoạn T4 dịch chiết Câu kỷ tử trên thực nghiệm | 2009-2011 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
8 | Sàng lọc cây thuốc Việt Nam có tiềm năng điều trị bệnh Gout thông qua ức chế enzym xanthine oxidase | 2012-2015 | Nguyễn Hoàng Anh | Đào Thị Vui, Nguyễn Thùy Dương |
TT | Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) | Thời gian thực hiện | CB Chủ trì | CB tham gia |
1 | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm cải thiện sinh khả dụng và tác dụng dược lý cho thuốc từ dược liệu áp dụng với silymarin và l-tetrahydropalmatin | 4/2017 - 4/2019 | Nguyễn Thùy Dương; Phạm Đức Vịnh | |
2 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm của các cây thuốc họ Lay dơn | 2010-2013 | Ngô Thanh Hoa | |
3 | Nghiên cứu quy trình tách chiết hợp chất eleutherin và isoeleutherin từ củ Sâm đại hành (Eleutherine bulbosa) và đánh giá tác dụng kháng sinh của chúng trên động vật thực nghiệm | 2013-2014 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
4 | Nghiên cứu quy trình tách chiết, cấu trúc hóa học và hoạt tính sinh học của glucomannan từ cây Nưa-Amorphophallus sp. (họ ráy –Araceae) | 2013-2014 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
5 | Giám sát phản ứng có hại của thuốc bằng phương pháp báo cáo tự nguyện có chủ đích trên bệnh nhân sử dụng phác đồ TDF/3TC/EFV tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS | 03/2015-7/2016 | Nguyễn Hoàng Anh | |
6 | Nghiên cứu các biến cố bất lợi liên quan đến phác đồ điều trị có primaquin trên bệnh nhân sốt rét tại một số tỉnh ở Việt Nam năm 2015 - 2016 | 5/2014-12/2016 | Nguyễn Hoàng Anh | |
7 | Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành (KAP) của cán bộ Y tế về cảnh giác dược tại một số bệnh viện | 04/2015-12/2015 | Nguyễn Hoàng Anh | |
8 | Xác định tần suất và các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện biến cố bất lợi trên bệnh nhân sử dụng phác đồ lao đa kháng thuốc tại 9 cơ sở trọng điểm trong Chương trình Chống Lao Quốc Gia | 6/2013-12/2016 | Nguyễn Hoàng Anh | |
9 | Báo cáo tự nguyện có chủ đích trong giám sát phản ứng có hại của thuốc ARV: Thí điểm tại Việt Nam | 2014-2015 | Nguyễn Hoàng Anh | |
10 | Khảo sát "Đánh giá năng lực Quốc gia về Thông tin thuốc và Cảnh giác dược" | 04/2009-12/2009 | Nguyễn Hoàng Anh | |
11 | Khảo sát nhận thức và thực hành của người bán thuốc về sử dụng kháng sinh | 2017 | Nguyễn Hoàng Anh | |
12 | Phát hiện tín hiệu liên quan đến phản ứng có hại (ADR) nghiêm trọng của thuốc kháng sinh: Tiếp cận từ CSDL Cảnh giác Dược Việt Nam giai đoạn 2010-2015 | 2017 | Nguyễn Hoàng Anh | |
13 | Thiết kế, phát triển, duy trì cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin thuốc | 06/2010-12/2011 | Nguyễn Hoàng Anh | |
14 | Xây dựng tài liệu tập huấn Cảnh giác dược | 04/2012-12/2012 | Nguyễn Hoàng Anh |
TT | Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) | Thời gian thực hiện | CB Chủ trì | CB tham gia |
1 | Nghiên cứu dược lý thực nghiệm và lâm sàng cảu bài thuốc gồm ba dược liệu: Ý dĩ, Bồ đề và Xấu hổ để ứng dụng trong hỗ trợ điều trị bệnh sỏi tiết niệu. | 2012-2013 | Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thu Hằng | |
2 | Nghiên cứu qui trình công nghệ tách chiết Tectoridin và dạng bào chế thuốc của nó sử dụng trong điều trị bệnh viêm họng | 2012-2013 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
3 | Nhiên cứu qui trình chiết xuất , bào chế viên nang có tác dụng chống viêm, giảm đau từ cây củ dòm (Stephania dielsiana Y.C.Wu) ở Ba Vì Hà Nội | 2013-2014 | Đào Thị Vui | |
4 | Nghiên cứu bào chế viên nang cứng có tác dụng giải lo âu từ cây Lạc tiên và cây Rau má | 8/2017 - 7/2019 | Nguyễn Thùy Dương | |
5 | Nghiên cứu sản xuất viên nang an thần từ bài thuốc "An thần hoàn" đang sử dụng tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hải Dương | 3/2013 - 12/2013 | Nguyễn Thùy Dương; Nguyễn Hoàng Anh | |
6 | Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết của thân cây Ý dĩ (coix lacryma-jobi) để ứng dụng trong hỗ trợ điều trị đái tháo đường typ 2 | 4/2010 - 4/2011 | Nguyễn Thùy Dương | |
7 | Nghiên cứu tác dụng hỗ trợ điều trị gút của hạt cần tây (Apium graveolens L.),họ Cần (Apiaceae) | 1/2013 - 6/2015 | Nguyễn Thùy Dương |
TT | Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) | Thời gian thực hiện | CB Chủ trì | CB tham gia |
1 | Đánh giá tác dụng giải lo âu và an thần thực nghiệm của l-tetrahydropalmatin | 2014-2015 | Nguyễn Hoàng Anh | Nguyễn Thu Hằng, Phạm Đức Vịnh |
2 | Đánh giá tác dụng giải lo âu và an thần thực nghiệm của l-tetrahydropalmatin. | 03/2014-03/2015 | Nguyễn Hoàng Anh | |
3 | Hoàn thiện mô hình gây tổn thương gan cấp bằng tetraclorid carbon trên chuột nhắt trắng | 2016-2017 | Trần Hồng Linh | Đào Thị Vui; Phạm Đức Vịnh |
4 | Khảo sát đặc điểm báo cáo ADR và phát hiện tín hiệu thuốc – ADR từ cơ sở dữ liệu Cảnh giác Dược của Việt Nam giai đoạn 2010 – 2016 | 5/2018 5/2019 | Nguyễn Hoàng Anh | |
5 | Nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi chiết đến tác dụng cầm máu của cao chiết bẹ cây móc (Caryota mitis) | 2015-2016 | Trần Hồng Linh | |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi chiết đến tác dụng cầm máu của cao chiết bẹ cây móc (Caryota mitis) trên thực nghiệm | 2015-2016 | Ngô Thanh Hoa | |
7 | Nghiên cứu tác dụng cầm máu của cây móc trên thực nghiệm theo hướng làm thuốc cầm máu | 2013-2014 | Đào Thị Vui | |
8 | Nghiên cứu tác dụng điều trị gút của 4 bài thuốc từ củ ráy và quả chuối hột | 2009-2011 | Đào Thị Vui | |
9 | Nghiên cứu tác dụng dược lý bá bệnh | 2008-2009 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
10 | Nghiên cứu tác dụng giải lo âu thực nghiệm của Stephania sinica Diels. và Stephania dielsiana Y.C. Wu., họ Tiết dê Menispermaceae. | 04/2012-04/2013 | Nguyễn Hoàng Anh | Nguyễn Thu Hằng |
11 | Nghiên cứu tác dụng tăng cường thể lực của rễ củ cây sâm báo | 2005-2006 | Đào Thị Vui | |
12 | Nghiên cứu triển khai mô hình gây tăng cấp acid uric máu thực nghiệm và áp dụng thăm dò tác dụng của hy thiêm thảo, thổ phục linh | 2009-2010 | Nguyễn Thùy Dương | |
13 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp ELISA định lượng IGF-1 trên bệnh nhân đái tháo đường | 2014 | Đỗ Thị Nguyệt Quế | |
14 | Phân tích chế độ liều kháng sinh carbapenem thông qua PK/PD trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai | 5/2018 - 5/2019 | Nguyễn Hoàng Anh | |
15 | Phân tích đặc điểm tăng thanh thải thận trên bệnh nhân điều trị tại khoa hồi sức tích cực, bệnh viện Bạch Mai | 5/2018 5/2019 | Nguyễn Hoàng Anh | |
16 | Phân tích dược động học Imipenem trên bệnh nhân bỏng tại Khoa Hồi sức tích cực, Viện Bỏng Quốc gia | 2017 | Nguyễn Hoàng Anh | |
17 | Thử tác dụng ức chế xanthin oxidase in vitro của một số cây thuốc Việt Nam có tiềm năng điều trị bệnh gút | 2012-2013 | Nguyễn Thùy Dương | |
18 | Triển khai mô hình đánh giá tác dụng in vitro trên sỏi tiết niệu, áp dụng với một số loài thuộc chi Ficus L. | 10/2012-10/2013 | Nguyễn Hoàng Anh | |
19 | Triển khai mô hình gây co thắt cơ trơn phế quản tại chỗ trên chuột lang và áp dụng nghiên cứu tác dụng của dược liệu xấu hổ (Mimosa pudicaL.Mimosaceae) | 2010-2011 | Đào Thị Vui; Nguyễn Thu Hằng | |
20 | Triển khai mô hình gây giảm tiểu cầu thực nghiệm bằng cyclophosphamid và áp dụng để đánh giá tác dụng của dịch chiết lá đu đủ (Carica papaya L.) | 6/2018 - 5/2019 | Phạm Đức Vịnh | Nguyễn Thùy Dương |
21 | Triển khai mô hình gây hội chứng cai morphin trên chuột nhắt trắng | 2016-017 | Nguyễn Thùy Dương | |
22 | Triển khai mô hình gây suy giảm estrogen trên chuột bằng phương pháp cắt buồng trứng và áp dụng đánh giá tác dụng của sắn dây củ tròn | 2017-2018 | Đào Thị Vui | Trần Hồng Linh |
23 | Triển khai mô hình gây suy giảm nồng độ estrogen trên chuột bằng phương pháp cắt buồng trứng | 2017-2018 | Đào Thị Vui | |
24 | Triển khai mô hình gây tăng acid uric huyết thanh mạn tính trên chuột cống trắng thực nghiệm | 2015-2016 | Nguyễn Thùy Dương | |
25 | Triển khai mô hình gây trầm cảm thực nghiệm bằng chuỗi stress nhẹ, kéo dài, không báo trước | 2017-2018 | Phạm Đức Vịnh | |
26 | Triển khai mô hình gây viêm tại phổi bằng sephacryl S-200 trên động vật thực nghiệm, áp dụng để đánh giá tác dụng chống viêm của dược liệu xấu hổ (Mimosa pudica, L. Mimosaceae) | 2012-2013 | Nguyễn Thu Hằng | Nguyễn Hoàng Anh |
27 | Triển khai một số mô hình gây lo âu thực nghiệm và áp dụng để đánh giá tác dụng của l-tetrahydropalmatin | 2015-2016 | Phạm Đức Vịnh | Đào Thị Vui, Nguyễn Thu Hằng |
28 | Triển khai phương pháp đánh giá hoạt tính HMG-CoA reductase in vitro và ứng dụng sàng lọc một số dược liệu | 2018-2019 | Nguyễn Thùy Dương | Trần Hồng Linh; Phạm Đức Vịnh |
29 | Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời 3 kháng sinh carbapenem trong huyết tương bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). | 09/2010-09/2011 | Nguyễn Hoàng Anh | |
30 | Xây dựng quy trình giám sát nồng độ thuốc trong máu đối với vancomycin truyền tĩnh mạch liên tục tại khoa điều trị tích cực bệnh viện Bạch Mai | 2017 | Nguyễn Hoàng Anh | |
31 | Xây dựng video clip bài thực tập “Tác dụng của thuốc trên huyết áp chó” | 2009-2011 | Đào Thị Vui | Đỗ Thị Nguyệt Quế |
24-09-2019