Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước năm 2021
STT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Tác giả |
1 | Chiết xuất, phân lập, tinh chế và thiết lập chất chuẩn polyphyllin D từ thân rễ cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla Sm. var. chinensis (Franch.) H. Hara) | Y Dược học | Cao Ngọc Anh, Nguyễn THị Phương Lan, Đỗ Thị Hà, Thái Nguyễn Hùng Thu |
2 | Đánh giá chi phí - hiệu quả của insulin glargine và detemir trên bệnh nhân điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam | Y học Việt Nam | Nguyễn Minh Văn, Nguyễn Thùy Dương, Kiều Thị Tuyết Mai |
3 | Đánh giá tác dụng chống dị ứng thực nghiệm của viên nang hỗ trợ điều trị eczema | Y học Việt Nam | Nguyễn Mạnh Tuyển, Phạm Thái Hà Văn |
4 | Đánh giá tác dụng chống viêm trên thực nghiệm của viên nang hỗ trợ điều trị eczema | Y học Việt Nam | Phạm Thái Hà Văn, Nguyễn Mạnh Tuyển |
5 | Đánh giá tác dụng hiệp đồng của tinh dầu nghệ với cefoxitin trên Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA) |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Quỳnh Chi, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Tuấn Anh, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Khắc Tiệp |
6 | Định lượng acid salvianolic B trong cao đặc Giáng chỉ bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Y Dược học | Bùi Hồng Cường, Hoàng Mạnh Tuấn |
7 | Định lượng đồng thời 5-hydroxymethylfurfural và acid 4-hydroxybenzoic trong dược liệu bẹ cây móc bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đào Thị Vui, Trần Hồng Linh, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Hà Ly, Phương Thiện Thương |
8 | Flavonoids as potential SARS-CoV-2 helicase inhibitors: A molecular docking and molecular dynamics study | Dược liệu | Nguyễn Văn Phương, Nguyễn Thu Hằng |
9 | Khảo sát cơ cấu danh mục sản phẩm sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Dược khoa, giai đoạn 2015-2019 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà |
10 | Khảo sát dấu vân tay hóa học của cao đặc phương thuốc Tiêu dao bằng sắc ký lớp mỏng | Y Dược học | Bùi Hồng Cường, Lưu Công Bình, Nguyễn THị Diệu Linh |
11 | Khảo sát một số yếu tố liên quan đến kiểm soát đường huyết kém ở người bệnh đái tháo đường típ 2 có sử dụng insulin tại bệnh viện Nội tiết Trung Ương | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thu Thuỷ, Nguyễn Phương Chi, Phí Thị Hồng Nhung, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Thị Uyển, Nguyễn Thị Song Hà |
12 | Khảo sát thực trạng hao phí vắc xin đóng gói đa liều trong tiêm chủng thường xuyên tại Trung tâm y tế huyện Đông Anh - thành phố Hà Nội năm 2019 | Y Dược học | Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thu Hường |
13 | Khảo sát thực trạng sử dụng kháng sinh cefuroxim tại khoa sản nhiễm khuẩn bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2019 | Y học Việt Nam | Thân Thị Hải Hà, Dương Viết Tuấn, Phan Thị Mỹ Linh |
14 | Lignan Derivatives from the Stem Bark of Rhizophora apiculata Blume | Dược liệu | Pham Thanh Binh, Ha Van Oanh, Kieu Thi Phuong Linh, Nguyen Van Chien, Nguyen Quoc Trung, Vu Huy Thong, Nguyen Van Thanh, Nguyen Phuong Thao |
15 | Lợi ích và khó khăn của hoạt động thay thế thuốc generic tại nhà thuốc trong cộng đồng ở Hà Nội | Y học Việt Nam | Lê Thu Thủy, Ninh Thế Vũ |
16 | Metabolic changes in chalcone synthase transgenic arabidopsis thaliana upon treatment with UV/Blue light | Dược liệu | Đào Thị Thanh Hiền, Hye Kyong Kim, Robert Verpoorte |
17 | Metabolites from the Nudibranch Dendrodoris fumata and their Anti-Microbial Activity | Dược liệu | Pham Thi Mai Huong, Ha Van Oanh, Do Thi Thao, Nguyen Phuong Thảo,Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Van Thanh |
18 | Mô hình hoá động học phân hủy milrinon trong dung dịch nước | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Trần Linh, Ngô Đào Anh |
19 | Một số ảnh hưởng của chất honokiol lên dòng tế bào ung thư phổi A549 | Y Dược học | Lê Thị Thùy Dương, Đào Thị Mai Anh, Lý Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Mai Phương |
20 | Nghiên cứu bào chế micell hỗn hợp curcumin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Thị Hải Yến, Lê Thị Huyên |
21 | Nghiên cứu bào chế pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Cao Thắng, Phạm Hữu Đức, Nguyễn Cảnh Hưng, Nguyễn Đăng Hòa |
22 | Nghiên cứu bào chế proliposome berberin bằng phương pháp phun sấy | Khoa học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | Trần Thị Hải Yến, Trần Thị Như Quỳnh, Dương Thị Thuấn, Phạm Thị Minh Huệ |
23 | Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano paclitaxel và dihydroartemisinin với chất mang lecithin và acid poly(lactic-co-glycolic) | Y Dược học | Nguyễn Tuấn Linh, Ninh Thị Kim Thu, Nguyễn Ngọc Chiến |
24 | Nghiên cứu cải tiến quy trình tổng hợp fenofibrat | Y Dược học | Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Trà My, Nguyễn Thị Hằng, Trần Hoàng Vũ Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải |
25 | Nghiên cứu đặc điểm thực vật của cây Pác lừ thu hái ở Thái Nguyên (Ligustrum sinense Lour.) | Y Dược học | Nông Thị Anh Thư, Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Thị Ngọc Linh |
26 | Nghiên cứu đánh giá một số đặc tính vật lý và khả năng giải phóng dược chất qua da chuột của vi nhũ tương methyl salicylat | Y học Việt Nam | Trần Thị Hải Yến, Hoàng Thục Oanh |
27 | Nghiên cứu kéo dài thời gian tiềm tàng in vitro và in vivo cho viên nén berberin giải phóng tại đại tràng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Thạch Tùng, Phạm Thị Minh Huệ |
28 | Nghiên cứu sàng lọc tá dược bào chế cốt dính trên da chứa lornoxicam | Y Dược học | Nguyễn Văn Khuyến, Đồng Thị Hoàng Yến, Đặng Quang Anh, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thạch Tùng |
29 | Nghiên cứu tác dụng cầm máu của cao bẹ móc (Caryota mitis Lour., Arecaceae) trên mô hình gây rối loạn quá trình đông máu và rối loạn tiểu cầu | Y Dược học | Đào Thị Vui*, Nguyễn Thuỳ Dương, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Thủy, Đoàn Lê Bảo Ngọc, Trần Hồng Linh |
30 | Optimization and purification of α-glucosidase inhibitor from bacillus subtilis YT20 | Khoa học và Công nghệ | Tien Cuong Nguyen, Thanh Hoang Le, Van Hien Mai, Thi Yen Hoang, Thi Trung Nguyen, Thi Mai Anh Dao, Manh Cuong Nguyen, Thi Tuyen Do |
31 | Phân tích chi phí- hiệu quả của dapagliflozin so với các thuốc ức chế enzym dipeptidyl peptidase 4 trong phác đồ phối hợp metformin ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 | Y Dược học | Kiều Thị Tuyết Mai, Vũ Quốc Thắng, Phạm Hoài Thanh Vân, Lê Hồng Minh, Bergenheim Klas |
32 | Phân tích cơ cấu chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế chi trả tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn năm 2019 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị THanh Hương, Hứa Quang Thành |
33 | Phân tích cơ cấu danh mục thuốc sử dụng tại bệnh viện nội tiết trung ương giai đoạn 2019-2020 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Thanh Hương |
34 | Phân tích cơ cấu thuốc sử dụng tại Trung tâm y tế huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang năm 2019 | Y học Việt Nam | Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Hồng Châu, Nguyễn Thị Thanh Hương |
35 | Phân tích đặc điểm sử dụng enoxaparin trên người bệnh điều trị nội trú tại Viện tim mạch - Bệnh viện Trung ương quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Đinh Thị Lan Anh, Nguyễn Đức Trung, Phạm Văn Huy, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Liên Hương |
36 | Phân tích Danh mục thuốc kháng sinh sử dụng tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch năm 2018 | Y Dược học | Nguyễn Thị THanh Hương, Nguyễn Thị Mai Trang |
37 | Phân tích kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế về báo cáo phản ứng có hại của thuốc tại một số bệnh viện đa khoa năm 2020 | Y học Việt Nam | Trần Thị Lan Anh, Trần Lê Vương Đại, Vũ Phương Thảo, Trần Ngân Hà, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Quỳnh Hoa, Nguyễn Hoàng Anh, Trần Nhân Thắng |
38 | Phân tích mối liên quan giữa SNP rs7498665 GEN SH2B1 với các yếu tố nguy cơ béo phì ở một nhóm người Kinh Việt Nam 40-64 tuổi | Y dược học | Nguyễn Văn Rư, Phùng Thị Hương Giang |
39 | Phân tích một số kỹ năng thực hành của người bán lẻ thuốc tại các nhà thuốc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 2020 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà |
40 | Phân tích thực trạng hoạt động cảnh giác dược tại một số bệnh viện đa khoa ở Việt Nam | Y học lâm sàng | Trần Lê Vương Đại, Vũ Phương Thảo, Trần Ngân Hà, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Trần Thị Lan Anh, Nguyễn Quỳnh Hoa, Nguyễn Hoàng Anh, Trần Nhân Thắng |
41 | Phân tích thuốc kháng sinh sử dụng tại bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2018 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Hương, Trần Thành Trung |
42 | Phân tích việc thực hiện kết quả đấu thầu thuốc tập trung của các bệnh viện tuyến tỉnh tại Vĩnh Phúc năm 2017 | Y học Việt Nam | Lã Thị Quỳnh Liên, Nguyễn Thị Kiều Anh |
43 | Quy trình điều trị chuẩn và chi phí điều trị hạ đường huyết trên người bệnh đái tháo đường typ 2 tại Việt Nam | Y Dược học | Kiều Thị Tuyết Mai, Phạm Huy Tuấn Kiệt, Hồ Thị Kim Thanh |
44 | Tập huấn cho dược sĩ cấp phát thuốc- giải pháp giúp tăng mức độ hài lòng của người bệnh ngoại trú tại bệnh viện Nội tiết Trung Ương | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Song Hà, Lê Thị Uyển, Lê Thu Thủy, Nguyễn Phương Chi |
45 | Thành phần hóa học tinh dầu ngũ sắc (Ageratum conyzoides L.) | Y Dược học | Nguyễn Thanh Tùng, Đỗ Thành Long, Hoàng Nguyên Phong, Nguyễn Viết Thân, Vũ Xuân Giang |
46 | Thực trạng hoạt động báo cáo phản ứng có hại của thuốc tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2013-2019 | Y học Việt Nam | Trần Lê Vương Đại, Trần Ngân Hà, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Cẩn Tuyết Nga, Trần Nhân Thắng, Nguyễn Hoàng Anh |
47 | Thực trạng sử dụng kháng sinh colistin trên bệnh nhân lọc máu liên tục tại bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thành Hải, Hà Mỹ Ngọc, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Thị Thu THủy, Đinh Đức Chính, Phạm Văn Huy, Nguyễn Thị Liên Hương |
48 | Thực trạng sử dụng vancomycin tại Bệnh viện Trung Ương quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Mạc Thị Mai, Nguyễn Trung Hà, Đinh Đình Chính, Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Liên Hương |
49 | Thuốc uống dùng cho trẻ em | Y học Việt Nam | Dương Thị Hồng Ánh |
50 | Tối ưu hóa quy trình chiết xuất để bào chế cao đặc phương thuốc Giáng chỉ | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Bùi Hồng Cường, Nguyễn Trần Linh, Hoàng Mạnh Tuấn |
51 | Tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 1,3-dimethyl-1H-indazol-6-amin | Y Dược học | Ngô Xuân Hoàng, Đỗ Thị Minh Hạnh, Trần Thị Thu Hiền Đinh Thị Thanh Hải, Trần Phương Thảo |
52 | Xây dựng phương pháp xác định tạp chất liên quan trong nguyên liệu tạp chất C của terazosin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Y Dược học | Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hải Nam, Đoàn Cao Sơn |
53 | Xây dựng quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu polyphyllin D phân lập được từ cây Bảy lá một hoa bằng phương pháp HPLC | Kiểm nghiệm thuốc | Thái Nguyễn Hùng THu, Đỗ Thị Hà, Cao Ngọc Anh, Hoàng Thị Thanh Thảo |
54 | Xét nghiệm đa hình SNP, xác định tần số alen, tỷ lệ phân bố kiểu gen của gen SH2B1 của một nhóm người kinh Việt Nam | Y Dược học | Nguyễn Văn Rư |
55 | Yếu tố ảnh hưởng đến việc thay thế thuốc generic của người bán thuốc tại Hà Nội | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thu Thủy, Ninh Thế Vũ |
56 | Bước đầu nghiên cứu bào chế miếng dán verapamil hydroclorid kết dính niêm mạc miệng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Trần Thị Hải Yến |
57 | Đánh giá các hợp chất ức chế enzym Protein tyrosin phosphatase 1B nhằm điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 từ cây Mướp đắng bằng phương pháp docking phân tử |
Khoa học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | Nguyễn Hồng Nhung, Tạ Thị Thu Hằng, Vũ Khánh Linh, Nguyễn Bảo Kim, Phạm Thế Hải, Phan Hồng Minh, Bùi Thanh Tùng |
58 | Định lượng Parvifloral C trong rễ cây Sâm đùi gà (Decaschistia intermedia Craib) bằng phương pháp HPLC | Y Dược học | Hoàng Việt Dũng, Nguyễn Thị Huyền, Đỗ Quyên |
59 | Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của bột cao khô điều chế từ rễ cây Sâm bố chính (Abelmoschus moschatus subsp. tuberosus (Span.) Borss. Waalk.) | Y dược học quân sự | Hoàng Việt Dũng, Vương Thị Phương Dung, Đỗ Quyên |
60 | Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của rễ cây Sâm đùi gà (Decaschistia intermedia Craib.) | Y Dược học | Hoàng Việt Dũng, Nguyễn Thị Huyền, Đỗ Quyên |
61 | Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng ức chế cyclooxyenase - 1 và 2 của phân đoạn n-butanol từ cây chổi xuể (Baeckea frutescens L.) | Y Dược học | Đỗ Thị Thúy Hòa, Phạm Thị Anh, Nguyễn Viết Thân |
62 | Định lượng đồng thời 5-hydroxymethylfurfural và acid 4-hydroxybenzoic trong dược liệu bẹ cây móc bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đào Thị Vui, Trần Hồng Linh, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Hà Ly, Phương Thiện Thương |
63 | Nghiên cứu đường lây truyền của vi khuẩn Enterococcus faecium kháng vancomycin tại Khoa ICU Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương từ dữ liệu giải trình tự toàn bộ hệ gen | Y dược học | Bùi Nhật Lệ, Lê Thị Hội, Nguyễn Vũ Trung, Phùng Thanh Hương |
64 | Hệ chuyển gen vi bọt kết hợp siêu âm: Một chiến lược hiệu quả và an toàn | Y Dược học | Trần Thị Anh Thơ, Dương Thị Hồng Nhung Nguyễn Xuân Bắc, Nguyễn Văn Rư, Nguyễn Thị Lập |
65 | Effect of Centella asiatica on cognitive deficits caused in Trimethyltin-induced neurotoxicity model mice | Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering | Hang Thi Nguyet Pham, Hong Nguyen Tran, Xoan Thi Le, Khoi Minh Nguyen, Hiep Tuan Nguyen, Lap Thi Nguyen, Folk R. William |
66 | Xây dựng phương pháp định tính nguyên liệu tạp chất C của terazosin bằng sắc ký lớp mỏng | Y Dược học | Đỗ Thị Thanh Thủy, Đoàn Thị Lâm Oanh, Diêm Thị Mến Huyền |
67 | Một số đặc điểm dịch tễ học sốt xuất huyết ở Đồng Nai 2017 - 2018 | Y học Việt Nam | Vũ Xuân Nghĩa, Nguyễn Văn Chuyên, Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Hải Sâm, Phan Quốc Hoàn, Nguyễn Thị Hiền |
68 | Một số đặc điểm dịch tễ học sốt xuất huyết ở Khánh Hòa 2017-2018 | Y học Việt Nam | Vũ Xuân Nghĩa, Nguyễn Văn Chuyên, Nguyễn Quang Bình, Nguyễn Hải Sâm, Phan Quốc Hoàn, Nguyễn Thị Hiền |
69 | Định lượng sophoricosid trong cao đặc hỗn hợp dược liệu hòe giác, địa du, hoàng cầm, chỉ xác bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Y Dược học | Bùi Hồng Cường, Vũ THị Hiền |
70 | Determination of astilbin in dietary supplements containing Smilax glabra using high-performance liquid chromatography | Vietnamese Journal of Food Control (Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm) | Trần Nguyên Hà, Hoàng Thị Thuỳ Linh, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Thanh Nhài, Phí Văn Toàn, Phạm Thị Thanh Hà |
71 | The Topical Anti-Inflammatory Effect of a TSN-Based Gel on in vivo Model of Acute Inflammation | Dược liệu | Nguyen Phuong Nga, To Hien Minh, Nguyen Phuong Nhung, Nguyen Ba Nghia, Nguyen Thi Kieu Oanh |
72 | Khảo sát ảnh hưởng nhiệt độ và bao bì đến độ ổn định của viên nén chứa amoxicilin - kali clavulanat |
Y Dược học | Lê Đình Quang, Nguyễn Phương Nhung |
73 | Nghiên cứu mức độ nhiễm các loài của chi Aspergillus Fr.: Fr. trên dược liệu cam thảo bắc (Radix Glycyrrhizae) từ một số cửa hàng đông dược ở Hà Nội | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Trịnh Công, Nguyễn Liên Hương, Lê Thị Thu Hương |
74 | Nghiên cứu mức độ nhiễm 2 loài Aspergillus flavus Link và A. parasiticus Speare trên dược liệu khiếm thực (Semen Euryales) từ một số hiệu đông dược tại Hà Nội | Y dược học | Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Liên Hương, Trần Trịnh Công |
75 | Đặc điểm thực vật và tác dụng kháng vi sinh vật của cây Dây khế (Cnestis palala (Lour.) Merr.) |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Hoàng Quỳnh Hoa, Đỗ Ngọc Quang, Nghiêm Đức Trọng, Nguyễn Thị Minh Hồng |
76 | Tác dụng hạ acid uric máu của viên nang vitagout trên mô hình gây tăng acid uric máu bằng kali oxonat | Nghiên cứu Y học | Phạm Thị Vân Anh, Hoàng Quỳnh Hoa, Phạm Thị Linh Giang, Lê Thiên Kim, Lê Anh Quang, Mai Phương Thanh |
77 | Phân tích tương tác thuốc chống chỉ định trên dữ liệu điện tử bảo hiểm y tế của một số bệnh viện tỉnh Quảng Ninh thông qua phần mềm Navicat® | Khoa học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | Nguyễn Thành Hải, Phùng Thị Thu Hà, Đỗ Thành Long, Dương Thị Vân, Nguyễn Xuân Bách |
78 | Hiệu quả của việc quản lý tương tác thuốc bất lợi trên bệnh nhân điều trị nội trú thông qua hệ thống cảnh báo tương tác thuốc khi kê đơn và hoạt động dược lâm sàng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai | Khoa học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | Nguyễn Thị Thúy An, Phạm Văn Thinh, Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Xuân Bách |
79 | Tầm soát biến cố tăng kali máu liên quan đến thuốc thông qua kết quả xét nghiệm cận lâm sàng tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thu Thủy, Lê Thị Mỹ, Nguyễn Hải Trường |
80 | Nghiên cứu tính chất nhiệt của hệ ba thành phần polysorbat 80 – alcol béo – nước bằng kỹ thuật nhiệt lượng quét vi sai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Hữu Hưng, Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Thị Minh Huệ, Vũ Đặng Hoàng |
81 | Định lượng sulfamethoxazol và trimethoprim trong chế phẩm bằng các thuật toán xử lý tín hiệu biến đổi phổ tử ngoại | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đoàn Thanh Xuân, Vũ Đặng Hoàng |
82 | Ứng dụng phép đo lưu biến trong đánh giá độ ổn định vật lý của kem bôi da. Phần 1: Tổng quan cơ sở lý thuyết của các phép đo | Y Dược học | Trần Hữu Hưng, Lại Văn ĐÔng, Nguyễn Thị Minh Huệ, Vũ Đặng Hoàng |
83 | Định lượng đồng thời sulfamethoxazol và trimethoprim trong chế phẩm bằng các phép biến đổi đạo hàm và wavelet phổ tử ngoại tỉ đối | Y Dược học | Vũ Tùng Lâm, Lã Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Thụy, Lưu Thị Ngọc Hân, Vũ Đặng Hoàng |
84 | Tuân thủ điều trị thuốc kháng vi-rút (ARV) của bệnh nhân HIV-AIDS điều trị ngoại trú tại Vĩnh Phúc | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lã Thị Quỳnh Liên, Nguyễn Văn Hoạt |
85 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng esomeprazol trong huyết tương thỏ bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS |
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm | Lê Minh Anh, Nguyễn Thạch Tùng, Nguyễn Như Nam, Bùi Quang Đông, Phạm Thành Đạt, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Trần Cao Sơn |
86 | Phân tích thực trạng chỉ định thuốc điều trị tăng huyết áp tại khoa Nội tim mạch Bệnh viện Hữu nghị Việt Xô | Y học Việt Nam | Trần Thị Lan Anh, Lê Vân Anh, Hoàng Thị Nguyệt Phương |
87 | Phân tích kết quả kinh doanh các nhóm thuốc chống nhiễm khuẩn, tai mũi họng, mắt của Công ty trách nhiệm hữu hạn Dược phẩm Xuân Hòa năm 2017-2018 | Y học Việt Nam | Bùi Việt Dũng, Đỗ Xuân Thắng |
88 | Sản xuất thuốc bằng công nghệ in 3D FDM phần 1: Nguyên lý và quy trình hoạt động | Y học Việt Nam | Lê Thị Thu Trang, Trần Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Võ Quốc Ánh |
89 | Sản xuất thuốc bằng công nghệ in 3D FDM phần 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm 3D FDM | Y học Việt Nam | Lê Thị Thu Trang, Trần Thị Hải Yến, Võ Quốc Ánh |
90 | Nghiên cứu độc tính của 18F-NaF trên động vật thực nghiệm | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Khắc Tuất, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Trần Linh, Lê Ngọc Hà, Nguyễn Thùy Dương |
91 | Vận chuyển thuốc qua da bằng kỹ thuật điện di ion: ưu, nhược điểm và phát hiện mới từ những nghiên cứu | Khoa học và Công nghệ Việt Nam (bản B) | Nguyễn Hồng Đức, Võ Quốc Ánh |
92 | Cơ chế hoạt động và động học quá trình vận chuyển thuốc bằng kỹ thuật điện di ion ứng dụng trong việc tăng vận chuyển thuốc qua da | Khoa học - ĐHSPHN2 | Nguyễn Hồng Đức, Võ Quốc Ánh |
93 | Xây dựng và thẩm định phương pháp phân tích hàm lượng một số oligosaccharide từ sữa mẹ (HMOs) trong thực phẩm bổ sung bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) | Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm | Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Ngô Mạnh Dũng, Cao Công Khánh, Vũ Thị Thanh An, Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng Hảo |
94 | Phân tích tình hình sử dụng và giám sát nồng độ vancomycin trong máu trên bệnh nhân nhi tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Times City | Y Dược học | Nguyễn Thị THanh NGa, Nguyễn Lê Trang, Dương Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Anh(b), Vũ Đình Hòa, Phan Quỳnh Lan, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Nhật An |
95 | Phân tích đặc điểm lâm sàng, vi sinh và sử dụng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn huyết do Klebsiella pneumonia và Escherichia coli tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương | Y Dược học | NGuyễn Duy Tân, Nguyễn Ngọc Triển, Nguyễn Thị TUyến, Nguyễn Hoàng Anh(b), Trần Duy ANh, Nguyễn Hà Thanh, Nguyễn Quang Sáng, Vũ ĐÌnh Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
96 | Tổng quan về nhiễm khuẩn vết mổ và kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa | Y học lâm sàng | Vũ Thùy Dung, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Thị THu Hòa, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hoàng ANh, Nguyễn Ngọc Hùng, Dương Đức Hùng |
97 | Đặc điểm sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân phẫu thuật theo chương trình tại Khoa Phẫu thuật tiêu hóa gan mật tụy, Bệnh viện Bạch Mai | Y học lâm sàng | NGuyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Mai Hoa, Vũ Thùy Dung, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Quỳnh Hoa,Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Hùng, Dương Đức Hùng |
98 | Phân tích đặc điểm sử dụng và giám sát nồng độ vancomycin trong máu trên bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết tại Trung tâm Bệnh Nhiệt đới, Bệnh viện Bạch Mai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Hoàng Anh (b) , Lưu Thị Thu Trang , Trần Thu Hương, Nguyễn Thu Minh, Đoàn Thu Trà3 Đỗ Duy Cường, Vũ Đình Hòa , Nguyễn Hoàng Anh |
99 | Nghiên cứu bào chế viên nén acid alpha lipoic 300 mg | Y học Việt Nam | Trần Văn Vinh, Nguyễn Văn Giang, Phạm Văn Hùng, Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Thị Thanh Duyên |
100 | Đánh giá sự hiểu biết và kỹ thuật dùng thuốc hít của bệnh nhân hen tại bệnh viện Vinmec-Times City | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Hòa, Nguyễn Tứ Sơn, Phan Quỳnh Lan, Quách Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Văn Đĩnh |
101 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc giảm đau trong quản lý đau cho bệnh nhân ung thư tại khoa chống đau và chăm sóc giảm nhẹ, bệnh viện TƯQĐ 108 | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Tứ Sơn, Đặng Thị Thủy, Ngô Thị Xuân Thu, Nguyễn Thị Liên Hương, La Vân Trường, Nguyễn Đức Trung |
102 | Effect of current density on morphology and surface enhanced Raman scattering properties of silver nanoparticles arrays fabricated by electrochemical deposition/ ẢNh hưởng của mật độ dòng điện lên hình thái và tính chất tán xạ raman tăng cường bề mặt của các mảng hạt nano bạc chế tạo bằng lắng đọng điện hóa | Khoa học - Đại học Tân Trào | Cao Tuan Anh, Dao Tran Cao, Luong Truc Quynh Ngan, Nguyen Anh Vu |
103 | Assessment of drug use for inpatients who were prescribed ceftazidime: a retrospective cross-sectional study in a district-level hospital |
Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Hương, Đinh Xuân Đại |
104 | Biến cố bất lợi của thuốc trên bệnh nhân ung thư đại tràng hóa trị bổ trợ ghi nhận được thông qua hoạt động giám sát tích cực tại Trung tâm Ung bướu – Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Ngô Thị Duyên, Dương Khánh Linh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Liên Hương |
105 | Curcuma zedoaroides A. Chav. & Tanee (Zingiberaceae) - A New Record for the Flora and Medicical Plants of Vietnam | Dược liệu | Nguyen Hoang Tuan, Nguyen Van Hoa, Pham Ngoc Khanh, Nguyen Thi Thu, Do Thi Ha |
106 | Đặc điểm hình thái của cỏ mật gấu Isodon lophanthoides (Buch. -Ham. ex D. Don) H. Hara và Isodon lophanthoides (Buch. -Ham. ex D. Don) H. Hara var. lophanthoides |
Y Dược học | Nguyễn Hoàng Tuấn, Vũ Thị Diệp, Hà Thùy Trang, Nguyễn Văn Hiếu, Đỗ Thị Hà |
107 | Định lượng một số dung môi trong nước tự nhiên bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ kết hợp tiêm mẫu không gian hơi | Y Dược học | Lưu Thị Ngọc Hân, Nguyễn Xuân Trường, Trần Nguyên Hà |
108 | Định lượng sophoricosid trong cao đặc hòe giác bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Dược liệu | Bùi Hồng Cường, Nguyễn Thị Hoài |
109 | Định lượng vitamin B6 và cystin trong chế phẩm bằng sắc ký lỏng tương tác thân nước | Y Dược học | Vũ Ngân Bình, Đặng Thị Ngọc Lan, Đỗ Khắc Huy, Phạm Thị Thanh Hà |
110 | Định lượng vitexin trong chế phẩm chứa lạc tiên bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Dược liệu | Nguyễn Hoàng Lê, Đoàn Thị Tươi, Đặng Thị Ngọc Lan, Vũ Ngân Bình, Phí Văn Toàn, Phạm Thị Thanh Hà |
111 | Nâng cao kiến thức, thái độ và thực hành của điều dưỡng trong sử dụng thuốc gây độc tế bào: Can thiệp bởi dược sĩ ở bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Đức Trung, Lê Thu Thủy |
112 | Kiến thức, thông tin và nhu cầu đào tạo đối với sản phẩm thảo dược của người bán lẻ | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Hà Trang, Đỗ Xuân Thắng |
113 | Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn chứa itraconazol | Y Dược học | Nguyễn Như Nam, Nguyễn Hữu Mạnh, Ngô Thị Thanh Nga, Lê Minh Anh, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thạch Tùng |
114 | Nghiên cứu chiết xuất cao rễ đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge) giàu tanshinon sử dụng nhựa hấp phụ macroporous | Khoa học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | Trần Trọng Biên, Phạm Thị Linh Giang, Phạm Thái Hà Văn |
115 | Quy trình điều trị chuẩn và chi phí điều trị hạ đường huyết trên người bệnh đái tháo đường typ 2 tại Việt Nam | Y Dược học | Kiêu Thị Tuyết Mai, Phạm Huy Tuấn Kiệt, Hồ Thị Kim Thanh |
116 | Phân tích chi phí - hiệu quả của phác đồ erlotinib đơn độc so với phác đồ erlotinib sau hóa trị liệu trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tại bệnh viện K năm 2020 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thanh Hương, Phan Tô Đình Trung, Đỗ Hùng Kiên |
117 | PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ CỦA VIỆC SỬ DỤNG INSULIN TRỘN, HỖN HỢP SO VỚI INSULIN NỀN TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 TẠI VIỆT NAM | Y Dược học | Kiều Thị Tuyết Mai, Lê Hồng Minh, Nguyễn Phương Chi |
118 | Phân tích chi phí - hiệu quả một số insulin analog sử dụng trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt nam dựa trên mô hình Markov | Y học Việt Nam | Nguyễn Minh Văn, Kiều Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thùy Duyên |
119 | Phân tích chi phí y tế trực tiếp điều trị nội trú bệnh nhân ung thư vú tại Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế năm 2019 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lưu Nguyễn Nguyệt Trâm, Ngô Thị Hồng Hà, Nguyễn Thị Thanh Hương |
120 | Phân tích danh mục các loại thuốc bán ra của một số nhà thuốc tư nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2019 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan Phương |
121 | Phân tích danh mục thuốc sử dụng của Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương năm 2020 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thanh Hương, Quán Thị Lệ Hằng, Đinh Xuân Đại |
122 | Phân tích gộp về mối liên quan giữa đa hình gen FTO và nguy cơ béo phì ở người châu Á |
Y Dược học | Phùng Thanh Hương, Nguyễn Thị Thu Cúc, Vũ Thị Nhung |
123 | Phản vệ liên quan đến thuốc cản quang chứa iod: Phân tích tín hiệu từ cơ sở dữ liệu báo cáo ADR Quốc gia trong giai đoạn 2015-2019 | Y dược lâm sàng 108 | Cao Thị Thu Huyền, Trần Hoàng Hưng, Nguyễn Thị Thanh Hương, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
124 | Preparation and Characterization of Stephania Derived - L -Tetrahydropalmatine Dripping Pills | Dược liệu | Tran Trong Bien, Hoang Thi Ngoc Anh, Nguyen Thi Thanh Duyen, Dao Anh Hoang |
125 | Tối ưu hóa quy trình chiết xuất để bào chế cao đặc hỗn hợp dược liệu Hòe giác, Địa du, Hoàng cầm và Chỉ xác | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Bùi Hồng Cường, Nguyễn Trần Linh, Vũ Thị Hiền |
126 | Tổng hợp và tác dụng kháng tế ung thư của một số dẫn chất N-hydroxyacetamid | Y Dược học | Mai Xuân Bách, Đỗ Thị Mai Dung |
127 | Tổng quan hệ thống về chi phí - hiệu quả các thuốc điều trị ung thư vú di căn có HER2 dương tính | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lưu Nguyễn Nguyệt Trâm, Nguyễn Thị Thanh Hương |
128 | Ứng dụng phép đo lưu biến trong đánh giá độ ổn định vật lý của kem bôi da. Phần 2: Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới | Y Dược học | Trần Hữu Hưng, Lại Văn Đông, Nguyễn THị Minh Huệ, Vũ Đặng Hoàng |
129 | Vắc xin phòng COVID-19: Tổng quan nguyên lý thiết kế một số nhóm vắc xin đã được chấp thuận |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Ngọc Khánh, Nguyễn Khắc Tiệp, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thanh Xuân |
130 | Xây dựng phương pháp định lượng các acid amin thơm trong chế phẩm thuốc tiêm truyền bằng sắc ký lỏng tương tác thân nước | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Ngân Bình, Nguyễn Đình Tạo, Phạm Thị Thanh Hà |
131 | Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời naphazolin và chất bảo quản thimerosal trong dung dịch nhỏ mũi bằng điện di mao quản vùng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Tống Thị Thanh Vượng, Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Thị Thùy Linh, Lê Đình Chi |
132 | Xây dựng quy trình định lượng đồng thời 8 saponin có trong cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla Sm.) bằng kỹ thuật HPLC | Y Dược học | Cao Ngọc Anh, Nguyễn Thị Phương Lan, Thái Nguyễn Hùng Thu |
133 | Sử dụng tính toán DFT kết hợp với thực nghiệm để xác định các đặc tính của Benzoyl Peroxide | Y học Việt Nam | Nguyễn Đức Thiện*, Nguyễn Thị Mỹ Linh*, Lê Thị Phương Anh*, Điêu Diễm Quỳnh* |
134 | Phân tích đặc điểm giám sát nồng độ vancomycin trong máu trên bệnh nhân nhi điều trị tại Khoa Điều trị tích cực Nội, Bệnh viện Nhi Trung ương | Y Dược học | Phạm Thu Hà, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Nhật Minh, Nguyễn Hoàng Anh(b), Nguyễn Thị Hồng Hà,Phan Hữu Phúc, Nguyễn Hoàng Anh, Trần Minh Điển, Vũ Đình Hòa |
135 | Sản xuất thuốc bằng công nghệ in 3D FDM phần 3: Ứng dụng công nghệ in 3D FDM trong lĩnh vực dược phẩm và những thách thức | Y học Việt Nam | Lê Thị Thu Trang, Trần Thị Hải Yến, Võ Quốc Ánh |
136 | Đặc điểm kháng thuốc của các chủng vi khuẩn lao với isoniazid tại một số bệnh viện Việt Nam | Y Dược học | Lê Anh Tuấn, Trần Thị Thu Trang, Vũ Thị Thơm, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Thị Luyến, Nguyễn Thị Liên Hương |
137 | Tổng quan hệ thống về hiệu quả của perampanel (Fycompa) trong điều trị động kinh | Y Dược học | Nguyễn Doãn Duy Linh, Lê Hồng Minh, Kiều Thị Tuyết Mai, Phạm Huy Tuấn Kiệt, Trần Thị Thu Hiền, Nguyễn Xuân Bách |
138 | Triển khai công cụ cảnh báo trực tuyến tương tác thuốc chống chỉ định và trùng lặp dược chất trên phần mềm kê đơn tại các Phòng khám Ngoại trú, Bệnh viện Đa khoa Đức Giang | Y Dược học | Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Mai Hoa, Vũ Thu Trang, Trần Duy Khanh, Hoàng Thái Hòa, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Thường |
139 | Ảnh hưởng của cao chiết ethanol từ củ bình vôi núi cao (Stephania brachyandra Diels) đối với đặc điểm kiểu hình rối loạn phổ tự kỷ ở người trên mô hình ruồi giấm đột biến gen rugose | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Thị Nguyệt Hằng, Nguyễn Thu Thảo, Lê Thị Xoan, Hà Vân Oanh, Trần Đình Nghĩa |
140 | Đặc điểm vi khuẩn và tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do một số chủng Gram âm giảm nhạy cảm với kháng sinh carbapenem tại Bệnh viện Hữu nghị | Y dược lâm sàng 108 | Tô Hoàng Dương, Nguyễn Việt Anh, Phạm Thị Thúy Vân, Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Thị Thu Thủy |
141 | Dai dẳng kháng sinh - một kiểu hình liên quan đến giảm hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn trên lâm sàng cần được quan tâm | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Khắc Tiệp, Đàm Thanh Xuân, Lê Thị Tú Anh, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Quỳnh Chi, Peyrusson Frédéric, Tulkens M. Paul, Van Bambeke Françoise |
142 | Đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo thử nghiệm đến kiến thức của người bán lẻ thuốc về một số bệnh nhẹ thường gặp tại nhà thuốc cộng đồng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đỗ Xuân Thắng, Lã Thị Quỳnh Liên, Lê Thu Thủy, Nguyễn Thị Phương Thúy, Trần Thị Lan Anh |
143 | Đánh giá tác dụng an thần, giải lo âu của cao chiết nước từ thân Vối đường (Myrsine seguinii H.Lev.) trên động vật thực nghiệm | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Hoàng Quỳnh Hoa, Trần Văn Ơn, Đỗ Thị Nguyệt Quế, Nguyễn Thu Hằng, Phạm Thị Linh Giang |
144 | Hợp chất methoxyflavon từ thân rễ Địa liền đen (Kaempferia parviflora Wall. Ex Baker | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thu, Phạm Tuấn Anh, Hà Vân Oanh, Đỗ Quyên |
145 | Khảo sát thực trạng giám sát HbA1c và lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 được quản lý ngoại trú tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Tống Thanh Huyền, Hoàng Anh Tuấn, Phạm Vĩnh Trường, Nguyễn Hữu Duy |
146 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc giảm đau trên bệnh nhân ung thư điều trị ngoại trú tại khoa Chống Đau và chăm sóc giảm nhẹ, BV 108 | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Tứ Sơn, Đặng Thị Thủy, Ngô Thị Xuân Thu, Nguyễn Thị Liên Hương, La Vân Trường, Nguyễn Đức Trung |
147 | Nghiên cứu đặc điểm thực vật và tác dụng kháng vi sinh vật của một loài Trà hoa vàng (Camellia nitidissima C. W.Chi) thu hái Ba Chẽ (Quảng Ninh) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Văn Ơn, Đỗ Ngọc Quang, Nghiêm Đức Trọng, Phạm Thị Mai Anh, Hoàng Quỳnh Hoa |
148 | Nghiên cứu đánh giá quy trình giám sát nồng độ vancomycin trong máu trên bệnh nhân người lớn tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Trung Hà, Đinh Đình Chính, Mạc Thị Mai, Nguyễn Thị Thu Thủy, Lê Bá Hải, Nguyễn Thị Liên Hương |
149 | Nghiên cứu docking một số hợp chất làm bền vững cấu trúc G-quadruplex tìm kiếm hoạt chất chống ung thư mới | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Quang Hưng, Phạm Thế Hải |
150 | Phân hạng gen ung thư vú từ bản đồ gen ung thư TCGA bằng gói TCGAbiolinks để dự đoán các gen gây bệnh | Y Dược học | Nguyễn Thị Ngọc Hà, Bùi Tú Uyên |
151 | Phân tích hoạt động duyệt phiếu yêu cầu sử dụng thuốc colistin trên bệnh nhân hồi sức tích cực tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Duy Tám, Phạm Văn Huy, Hoàng Thị Mỹ Hoa, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Thị Liên Hương |
152 | Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh linezolid tại Bệnh viện Thanh Nhàn | Y dược lâm sàng 108 | Đặng Thị Lan Anh, Võ Thị Thùy, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thành Vinh, Nguyễn Thị Tuyến, Đào Quang Vinh, Nguyễn Hoàng Anh |
153 | Phân tích tình hình sử dụng kháng sinh dự phòng trên bệnh nhân phẫu thuật tại Bệnh viện Hữu nghị | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thị Thu Thủy, Ngô Thu Trang, Nguyễn Thị Hải Yến, Đồng Thị Xuân Phương, Nguyễn Mạnh Hồng, Phạm Thị Thúy Vân |
154 | Phân tích tính phù hợp của chỉ định thuốc chống đông trên bệnh nhân người cao tuổi điều trị nội trú tại Bệnh viện Hữu Nghị | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thế Anh, Phạm Thị Thúy Vân |
155 | Phân tích tính phù hợp của việc dự phòng loét đường tiêu hóa trên do stress bằng thuốc ức chế bơm proton trên các bệnh nhân điều trị tại các khoa hồi sức - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Lê Minh Hồng, Đinh Thị Lan Anh, Lương Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Thủy |
156 | Phân tích việc thực hiện kết quả đấu thầu thuốc tập trung quốc gia do BHXH Việt nam thực hiện năm 2019-2020 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đỗ Xuân Thắng, Nguyễn Thị Hằng |
157 | Tần soát biến cố giảm bạch cầu trung tính liên quan đến vancomycin thông qua kết quả xét nghiệm huyêt học tại Bệnh viện Bạch Mai | Y dược lâm sàng 108 | Trần Lê Vương Đại, Trần Ngân Hà, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Quỳnh Hoa, Trần Nhân Thắng, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
158 | Thực trạng sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn Gram âm tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2020 | Y dược lâm sàng 108 | Phạm Văn Huy, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Duy Tám, Vũ Viết Sáng, Nguyễn Thị Liên Hương |
159 | Áp dụng chế độ liệu cao amikacin trong điều trị nhiễm khuẩn nặng tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai thông qua giám sát nồng độ thuốc trong máu | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Hoàng Anh (b), Đỗ Khánh Linh, Đỗ Thị Hồng Gấm, Nguyễn Trần Nam Tiến, Trịnh Thế Anh, Đặng Quốc Tuấn, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Công Tấn, Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Quỳnh Hoa, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
160 | Đánh giá ảnh hưởng của viên Andiabet đến tính kháng insulin ở chuột nhắt gây đái tháo đường typ 2. | Sinh lý học | Nguyễn Thị Hương Giang, Phan Thị Tố Như |
161 | Đánh giá đặc điểm lý, sinh học của hệ vi bọt mang gen HSV-TK và kháng thể kháng VEGFR2 hướng đích | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Thị Anh Thơ, Nguyễn Phi Toàn, Nguyễn Xuân Bắc, Mai Văn Hiên, Nguyễn Văn Rư, Đào Thị Mai Anh, Hồ Anh Sơn, Nguyễn Thị Lập |
162 | Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến hành vi bán kháng sinh không có đơn của người bán lẻ thuốc tại một số tỉnh, thành phố ở Việt Nam | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Phương Thúy, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Xuân Thắng |
163 | Modification HKUST-1 as a catalyst for the reduction of 4-nitrophenol | Xúc tác và hấp phụ | Ha Bui Thi Thanh, Duong Le Van, Hung Ta Ngoc, Hai Dinh Thi Thanh, Duong Pham Dai, Anh Nguyen Le, Don Ta Ngoc |
164 | Phân tích chi phí – hiệu quả của các thuốc ức chế enzym dipeptidyl peptidase-4 so với sulfonylure trong phác đồ phối hợp với metformin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Kiều Thị Tuyết Mai, Nguyễn Trọng Khoa, Nguyễn Thanh Bình |
165 | Phân tích hiệu quả của can thiệp dược lâm sàng thông qua hệ thống cảnh báo kê đơn trong quản lý tương tác thuốc chống chỉ định tại Khoa khám bệnh, Bệnh viện Bạch Mai trong giai đoạn 2020-2021 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thị Hoàng Hà, Nguyễn Mai Hoa, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Đồng Văn Thành, Nguyễn Quỳnh Hoa |
166 | Phân tích thực trạng sử dụng linezolid tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2016-2020 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thị Tuyến, Phạm Hương Giang, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Quỳnh Hoa, Đào Xuân Cơ |
167 | Thiết kế mồi đặc hiệu xây dựng quy trình và đánh giá một số chỉ tiêu của kỹ thuật realtime RT-PCR phát hiện virus SARS-CoV-2 |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Văn Rư, Nguyễn Thị Dung |
168 | Tối ưu hóa chế độ liều colistin trên bệnh nhân nặng thông qua mô phỏng dược động học/dược lực học (PK/PD) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Trần Nam Tiến, Nguyễn Hoàng Anh (b), Đỗ Thị Hồng Gấm, Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Minh Nghĩa, Đặng Quốc Tuấn, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình, Trương Anh Quân, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
169 | Tổng quan về công nghệ tinh chế, làm giàu hoạt chất trong sản xuất cao dược liệu | Dược liệu | Trần Trọng Biên, Trần Thị Tuyết, Đào Anh Hoàng, Nguyễn Thị Sen |
170 | Xây dựng phác đồ truyền tĩnh mạch liên tục vancomycin trên bệnh nhân lọc máu liên tục thông qua giám sát nồng độ thuốc trong máu tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vương Mỹ Lượng, Nguyễn Đức Long, Nguyễn Hoàng Anh (b), Đỗ Thị Hồng Gấm, Trương Mậu Thành, Bùi Văn Cường, Đặng Quốc Tuấn, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
171 | Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời trypthophan, phenylalanin và tyrosin trong huyết tương người bằng HILIC-MS/MS | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Ngân Bình, Trần Thị Chi Mai, Phạm Thị Thanh Hà |
172 | Nghiên cứu mức độ nhiễm các loài của chi Aspergillus Fr.: Fr. và aflatoxin trên dược liệu ý dĩ (Semen Coicis) đang lưu hành trên địa bàn Hà Nội | Y Dược học | Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Liên Hương, Trần Trịnh Công |
173 | Nghiên cứu tối ưu hóa màng bao pellet mesalamin giải phóng tại đại tràng | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Cao Thắng, Nguyễn Bình Nguyên, Nguyễn Cảnh Hưng, Nguyễn Đăng Hòa |
174 | Đánh giá hiệu quả can thiệp tập huấn bởi dược sĩ tuân thủ sử dụng thuốc cho người bệnh đái tháo đường típ 2 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thu Thuỷ, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Tiến Đạt, Lê Thị Uyển, Nguyễn Thị Song Hà |
175 | Nâng cao kiến thức, thái độ và thực hành của điều dưỡng trong sử dụng thuốc gây độc tế bào | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Đức Trung, Lê Thu Thủy |
176 | Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn ciprofibrate bằng phương pháp bốc hơi dung môi | Y Dược học quân sự | Lương Quang Anh, Ngô Thị Thùy, Nguyễn Trọng Điệp, Nguyễn Ngọc Chiến |
177 | Đánh giá hiệu quả của can thiệp đào tạo cho người bệnh đại tháo đường típ 2 sử dụng insulin tại bệnh viện Nội tiết Trung | Tạp chí Nội tiết và Đái tháo đường | Lê Thị Uyển, Lê Thu Thủy, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Thị Song Hà |
178 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm và độc tính cấp trên thực nghiệm của sản phẩm Cao lỏng tiêu viêm HD | Dược liệu | Trần Hồng Linh, Vũ Duy Phong, Đào Thị Hoài Thu, Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thùy Dương* |
179 | Phân tích thực trạng kê đơn dựa trên bằng chứng ở các bệnh nhân suy tim tâm thu trong chương trình quản lý ngoại trú tại bệnh viện Tim Hà Nội | Y học Việt Nam | Nguyễn Hữu Duy, Nguyễn Thị Liên Hương, Vũ Quỳnh Nga |
180 | Thành phần hóa học của loài Hypericum hookerianum | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Duy Hồng, Nguyễn Mạnh Tuyển, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện Thương, Vũ Văn Tuấn |
181 | Ước tính lượng methamphetamin sử dụng trong cộng đồng dân cư Hà Nội bằng phương pháp dịch tễ học dựa trên phân tích nước thải | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Thị Thanh Huế , Vũ Ngân Bình, Ngô Quang Trung, Phạm Quốc Chinh, Thái Khánh Phong , Nguyễn Thị Kiều Anh |
182 | Đánh giá tác dụng kích thích miễn dịch của viên nang Milnavir trên động vật thực nghiệm | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Hoàng Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thanh Hà Tuấn, Nguyễn Hoàng Ngân |
183 | Đánh giá tác dụng điều chỉnh rối loạn lipid máu của viên nang NPB trên chuột cống bị rối loạn lipid máu bằng hỗn hợp dầu cholesterol | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Phương Thảo, Hoàng Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thanh Hà Tuấn, Phùng Văn Bằng, Lê Hồng Phúc, Nguyễn Hoàng Ngân |
184 | Một số hợp chất phân lập từ lá loài Sum liên (Adinandra lienii Hien - Yakovlev) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Đỗ Văn Hiệu, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Hữu Quân, Văn Thị Mỹ Huệ, Phạm Hà Thanh Tùng, Lê Nguyễn Thành, Hoàng Thị Minh Hiền, Đỗ Hải Hà |
185 | Xây dựng mô hình mô phỏng quá trình hòa tan in vitro của dược chất ít tan từ thuốc cốm dựa trên mô hình ảnh hưởng hỗn hợp phi tuyến tính | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Trần Linh, Nguyễn Thị Trang, Đặng Thị Hiền, Đào Danh Sơn |
186 | Nghiên cứu tiền công thức bào chế viên nén venlafaxin giải phóng kéo dài dạng bơm thẩm thấu | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Văn Hà, Vũ Thị Thu Giang, Đoàn Cao Sơn |
187 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái và vi phẫu thực vật của loài riềng dài lông mép (Alpinia blepharocalyx K. Schum. var. blepharocalyx), họ Gừng (Zingiberaceae) | Y dược học | Nguyễn Hoàng Tuấn, Phạm Thị Phương Loan, Phạm Ngọc Khanh |
188 | Định lượng một số dung môi trong nước tự nhiên bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ kết hợp tiêm mẫu không gian hơi | Y dược học | Lưu Thị Ngọc Hân, Nguyễn Xuân Trường, Trần Nguyên Hà |
189 | Đánh giá hoạt tính kháng nấm của (–)-cercosporamid trên một số chủng nấm Candida albicans | Y dược học | Trần Thị Vân Anh, Trần Khắc Vũ, Phạm Quốc Tuấn Hà Thanh Hoà, Trần Phương Thảo, Đào Việt Hưng |
190 | Tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất chứa nhân thơm ở vị trí số 6 của indazol | Y dược học | Trương Cao Minh, Lê Thiên Bảo Long, Cao Quỳnh Anh Trần Phương Thảo, Đinh Thị Thanh Hải, Ngô Xuân Hoàng |
191 | Nghiên cứu điều chế cellulose vi tinh thể sử dụng chất lỏng ion (IL) từ nguồn dư phẩm sau thu hoạch của lá ngô | Y dược học | Đinh Thị Thanh Hải, Nguyễn Bảo Lộc, Đỗ Quyên Đoàn Minh Sang, Nguyễn Tấn Hào, Đinh Anh Tuấn |
192 | Xây dựng phương pháp định tính, định lượng hoạt chất physcion trong rễ hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora Thunb.) bằng phương pháp HPLC | Y dược học | Nguyễn Thị Hồng Thanh, Doãn Văn Thành Trần Đình Thắng, Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Đình Luyện |
193 | Nghiên cứu sàng lọc trong xây dựng công thức bào chế viên nén verapamil hydroclorid giải phóng kéo dài | Y dược học | Nguyễn Thị Thanh Duyên*, Nguyễn Văn Khang, Phạm Văn Hùng , Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Trương Huy Khôi |
194 | Nghiên cứu bào chế miếng dán kết dính niêm mạc miệng chứa felodipin | Y dược học | Phạm Văn Hùng, Nguyễn Thị Hậu, Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Thị Thanh Duyên |
195 | Nghiên cứu bào chế và rắn hóa hệ nano tự nhũ hóa chứa fenofibrate | Y dược học | Nguyễn Huy Tân, Nguyễn Ngọc Chiến |
196 | Nghiên cứu bào chế hệ tiểu phân nano lipid chứa sulfadiazin bạc bằng phương pháp đồng nhất hóa nóng | Y dược học quân sự | Lương Quang Anh , Đỗ Thanh Quỳnh , Nguyễn Ngọc Chiến |
197 | Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano artemether với chất mang ethylcellulose | Y dược học | Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Ngọc Chiến |
198 | Hai phương pháp định lượng Amlodipine và Atorvastatin trong chế phẩm bằng phép đo quang phổ bước sóng kép | Khoa học và Công nghệ VN | Nguyễn Đức Thiện*, Nguyễn Thị Mỹ Linh, Lê Thị Phương Anh, Điêu Diễm Quỳnh |
199 | Phát triển phương pháp định lượng brinzolamid trong nước mắt thỏ định hướng ứng dụng nghiên cứu hòa tan in vivo của thuốc nhỏ mắt | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Văn Tú, Nguyễn Anh Vũ, Võ Quốc Ánh |
200 | Phân tích gộp về mối liên quan giữa đa hình gen FTO và nguy cơ béo phì ở người châu Á | Y dược học | Phùng Thanh Hương, Nguyễn Thị Thu Cúc, Vũ Thị Nhung |
201 | Sự đa hình của một số gen liên quan đến quá trình dược động học của 6-mercaptopurin trên quần thể người Kinh Việt Nam | Y dược học | Phùng Thanh Hương, Nguyễn Thế Thịnh, Võ Sỹ Nam |
202 | Nghiên cứu kiểu gen và kiểu hình đa kháng thuốc của vi khuẩn E faecium kháng vancomycin tại khoa Hồi sức tích cực từ dữ liệu giải trình tự toàn hệ gen | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Thị Mỹ Linh, Lê Thị Hội, Nguyễn Vũ Trung, Phùng Thanh Hương |
203 | Tinh sạch và đánh giá khả năng thủy phân arabinoxylan của xylanase tự nhiên và tái tổ hợp | Công nghệ sinh học | Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thu Ngân, Đào Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Hồng Nhung |
204 | Cao chiết Rau đắng biển (Bacopa monnieri) cải thiện hành vi tự kỉ theo cơ chế liên quan đến protein PTEN trên mô hình chuột thực nghiệm gây bởi muối natri valproat | Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Phạm Thị Nguyệt Hằng, Phạm Anh Tùng, Trần Nguyên Hồng, Lê Thị Xoan, Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Thị Hiền |
205 | Quản lý tương tác thuốc trên bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thành Hải, Dương Thị Vân, Nguyễn Thành Long*, Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Phạm Văn Huy |
206 | Thực trạng phản ứng có hại của thuốc (ADR) trên phần mềm quản lý các ADR tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Dương Kiều Oanh, Lê Thị Mỹ, Lê Minh Hồng, Ngô Thị Xuân Thu, Nguyễn Thành Hải |
207 | Tầm soát biến cố giảm tiểu cầu liên quan đến linezolid thông qua kết quả xét nghiệm huyết học tại Bệnh viện Bạch Mai | Y dược học | Trần Lê Vương Đại, Trần Ngân Hà, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Quỳnh Hoa, Trần Nhân Thắng, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
208 | Khảo sát việc sử dụng thuốc giảm đau và những rào cản trong quản lý đau ung thư trên bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện K2 | Y học Việt Nam | Bùi Thanh Loan, Đoàn Lực, Phan Thị Quỳnh Nga, Quách Phụng Linh, Nguyễn Tứ Sơn |
209 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc giảm đau trên bệnh nhân ung thư tại khoa chống đau và chăm sóc giảm nhẹ (A6A) điều trị ngoại trú - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Đặng Thị Thủy, La Vân Trường, Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Hải Trường, Nguyễn Thị Liên Hương, Nguyễn Tứ Sơn |
210 | Tổng quan hệ thống trong chi phí điều trị đái tháo đường tại Việt Nam | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Linh Việt, Võ Ngọc Yến Nhi, Trần Thị Yến Nhi, Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thanh Bình |
211 | Chi phí điều trị đợt cấp bệnh phổi mô kẽ ở Việt Nam năm 2021 dựa trên ý kiến chuyên gia | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Nữ Hạnh Vân, Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Bích Ngọc |
212 | Tổng quan hệ thống về chi phí - hiệu quả của BIAsp 30 trong điều trị bệnh lý đái tháo đường | Y dược học | Phạm Nữ Hạnh Vân*, Nguyễn Thiên Phong |
213 | Thực trạng kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú tại bệnh viện Phụ sản Trung ương | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Viết Tuấn, Phạm Thị Nụ, Thân Thị Hải Hà |
214 | Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người bệnh đối với dịch vụ dược tại hệ thống nhà thuốc bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Hà Quang Tuyến, Lương Thị Hiên, Chu Quốc Thịnh, Lê Thu Thủy |
215 | Xây dựng bộ công cụ để đánh giá sự hài lòng của người bệnh ngoại trú đối với dịch vụ tại hệ thống nhà thuốc bệnh viện Đại học Y Hà Nội, năm 2020 | Y dược lâm sàng 108 | Hà Quang Tuyến, Vũ Hồng Khánh, Chu Quốc Thịnh, Lê Thu Thuỷ |
216 | Đặc điểm thực vật, hàm lượng và thành phần tinh dầu của cây Vương tùng (Murraya euchrestifolia Hayata) tại Ninh Bình | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Thị Linh Giang, Hoàng Quỳnh Hoa, Nghiêm Đức Trọng, Trịnh Thị Huyền Trang |
217 | Nghiên cứu ảnh hưởng của 10β - [(2'β - HYDROXY-3'-IMIDAZOL) PROPYL] DEOXOARTEMISININ đến chức năng thận của thỏ thực nghiệm | Nghiên cứu y dược học cổ truyền | Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Minh Thu, Trần Thanh Dương, Trần Văn Minh, Đỗ Thị Nguyệt Quế, Nguyễn Thị Thu Hằng |
218 | Nghiên cứu ảnh hưởng của 10β - [(2'β - HYDROXY-3'-IMIDAZOL) PROPYL] DEOXOARTEMISININ đến chức năng gan của thỏ thực nghiệm | Y dược học | Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Minh Thu, Trần Thanh Dương, Trần Văn Minh, Đỗ Thị Nguyệt Quế, Nguyễn Thị Thu Hằng |
219 | Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong cải thiện kỹ thuật sử dụng các thuốc dạng hít ở bệnh nhân COPD | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thành Hải, Lê Thị Duyên, Cấn Khánh Linh, Lý Công Thành,, Đỗ Thành Long, Phạm Văn Huy, Nguyễn Văn Lưu |
220 | In silico screening of drug inhibitors of SARS-CoV-2 RNA-dependent RNA polymerase target | Life ScienceS | Pharmacology Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering |
Thanh Tung Bui, Bao Kim Nguyen, Minh Ngoc Le, The Toan Nguyen, The Hai Pham |
221 | Hiệu quả của can thiệp dược lâm sàng trong phòng tránh tương tác thuốc - thuốc bất lợi trên bệnh nhân điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Thị Dừa, Cấn Khánh Linh, Vũ Hồng Hạnh, Trần Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Huyền Thư, Nguyễn Tứ Sơn, Nguyễn Thành Hải |
222 | Phân tích tính phù hợp của việc dự phòng loét đường tiêu hóa trên do stress bằng thuốc ức chế bơm proton trên các bệnh nhân điều trị tại các khoa hồi sức - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Lê Minh Hồng, Đinh Thị Lan Anh, Lương Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu Thủy |
223 | Cải tiến hoạt động kiểm tra đánh giá trên cơ sở ý kiến phản hồi của người học tại Trường Đại học Dược Hà Nội | Y dược học quân sự | Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Tường Vy, Lê Thị Quỳnh Liên, Vũ Thúy Nga, Kiều Thị Hồng, Đinh Thị Thanh Hải |
224 | Phát hiện nhóm sibutramin trộn trái phép vào thực phẩm bảo vệ sức khỏe giảm cân bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân 1H-NMR | Y dược học | Nguyễn Lâm Hồng, Đặng Văn Hiệp, Nguyễn Trung Nghĩa, Lê Hồng Dũng, Trần Việt Hùng, Đào Thị Thanh Hiền |
13-10-2025