Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước năm 2020
STT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Tác giả |
1 | Ảnh hưởng của can thiệp tập huấn bởi dược sĩ đối với tuân thủ sử dụng thuốc ở người bệnh ngoại trú đái tháo đường typ 2 có bảo hiểm y tế | Dược học | Lê Thị Uyển, Lê Thu Thủy, Nguyễn Tiến Đạt, Phí Thị Hồng Nhung, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Thị Song Hà |
2 | Ảnh hưởng của chitosan đến một số tính chất của vi nang chứa Lactobacillus acidophilus | Dược học | Ngô Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Lê Ngọc Khánh, Nguyễn Văn Toàn, Bùi Thị Kim Lanh, Đàm Thanh Xuân |
3 | Ảnh hưởng của glycyl funtumin lên mức độ phiên mã gen xiap trên dòng tế bào BT474 | Dược học | Đỗ Thị Thanh Hoa, Đỗ Hồng Quảng |
4 | Áp dụng bộ công cụ phát hiện biến cố bất lợi của thuốc (ADE Trigger Tool) bằng phương pháp sàng lọc hồi cứu bệnh án tại một Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Y Dược học | Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Quang Trung, Dương Khánh Linh, Mai Lan Hương, Phạm Thị Thúy Vân |
5 | Bào chế nhũ tương nano curcumin bằng phương pháp đảo pha | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Thị Hồng Ánh, Nguyễn Xuân Đức |
6 | Biến cố bất lợi ghi nhận từ các đơn vị kinh doanh thuốc: Đặc điểm và vai trò trong phát hiện tín hiệu an toàn thuốc | Y Dược học | Lương Anh Tùng, Vũ Đức Hoàn, Đặng Bích Việt, Cao Thị Thu Huyền, Vũ Đình Hòa, Võ Thị Thu Thủy |
7 | Biến cố hạ kali máu liên quan đến thuốc | Y học lâm sàng | Bùi Thị Ngọc Thực, Phan Thị Thúy Hằng, Vũ Đình Hòa, Trần Ngân Hà, Phạm Mạnh Hùng, Bùi Tuấn Anh, Dương Đức Hùng, Cẩn Tuyết Nga, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hoàng Anh |
8 | Bước đầu khảo sát xây dựng quy trình bào chế emugel alpha arbutin 1% | Dược học | Trần Thị Hải Yến, Khin Kosol, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Vũ Thị Thu Giang, |
9 | Bước đầu nghiên cứu về gen KIR 2DS2, 2DS3,2DS4,2DL1,2DL3,2DL5 ở các thai phụ tại bệnh viện phụ sản Hà nội | Y học Việt Nam | Nguyễn Thanh Thúy, Lê Ngọc Anh, Phùng Thị Thúy, Vương Thị Duyên, Nguyễn Đức Minh |
10 | Bước đầu xây dựng mô hình đánh giá hoạt tính đông cầm máu của công thức dược liệu định hướng tác dụng điều trị trĩ trên mô hình invitro | Y học Việt Nam | Bùi Thị Lan Hương, Vũ Thị Thơm, Hà Thị Thanh Hương, Đặng Thị Ngần, Trương Việt Dũng, Đỗ Thị Lệ Hằng, Nguyễn Xuân Bách, Nguyễn Thị Phương Lan |
11 | Xây dựng và thẩm định quy trình định tính, định lượng nguyên liệu dioscin chiết xuất, phân lập từ cây Bảy lá một hoa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao | Kiểm nghiệm thuốc | Thái Nguyễn Hùng Thu, Đỗ Thị Hà, Cao Ngọc ANh, Lê Quang Thảo |
12 | Chất lượng cuộc sống của sinh viên năm thứ tư và một số yếu tố liên quan tại Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2019 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Viết Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Hương |
13 | Chi phí - hiệu quả của abiraterone trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn kháng cắt tinh hoàn: nghiên cứu tổng quan hệ thống | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Mai Anh Vũ, Đỗ Thị Ngát, Đinh Hoài Anh, Đỗ Thị Thanh Nhàn, Phạm Trung Anh, Kiều Thị Tuyết Mai, Vũ Nữ Anh, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Đỗ Xuân Thắng, Phạm Nữ Hạnh Vân |
14 | Chiết xuất, phân lập, tinh chế và thiết lập chất chuẩn dioscin từ thân rễ cây Bảy lá một hoa (Paris polyphylla) | Y Dược học | Cao Ngọc Anh, Nguyễn Thị Vân, Đỗ Thị Hà, Thái Nguyễn Hùng Thu |
15 | Đặc điểm hiển vi và định tính thành phần hóa học loài Lysimachia congestiflora Hemsl. và Lysimachia vietnamensis L. K. Phan & C. M. Hu |
Dược học | Nguyễn Quang Hưng, Lê Ngọc Văn, Lê Thị Hiền, Nguyễn Viết Thân, Ngô Đức Phương, Nguyễn Thanh Tùng |
16 | Đặc điểm hiển vi và thành phần hóa học tinh dầu cây sa nhân quế (Amomum cinnamomeum Škorničk., Luu & H.Ð.Trần) tại tỉnh Khánh Hòa | Y Dược học | Võ Văn Sỹ, Phạm Đức Thắng, Dương ĐÌnh Ánh, Lê Quang Đạt, Cao Duy Tâm, Đỗ Thành Long, Kiều Thị Hoài, Nguyễn Thanh Tùng |
17 | Đặc điểm lâm sàng, vi sinh và phác đồ điều trị nhiễm khuẩn do Klebsiella pneumoniae tại Khoa Hồi sức tích cực | Y học lâm sàng | Trần Nhật Minh, Nguyễn Thị Tuyến, Đỗ Thị Hồng Gấm, Trịnh Thế Anh, Bùi Thị Hương Giang, Phạm Hồng Nhung, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Hoàng Anh, Cẩn Tuyết Nga, Đặng Quốc Tuấn, Nguyễn Gia Bình |
18 | Đặc điểm phản xạ nháy mắt ở bệnh nhân liệt dây thần kinh số VII ngoại vi | Sinh lý học Việt Nam | Nguyễn Đức Thuận, Lê Thị Tâm Thảo, Nguyễn Thị Hiền |
19 | Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố, thông số của quy trình phun sấy đến chất lượng của cao khô lá đu đủ rừng (Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis, họ Nhân sâm Araliacae) | Y học Việt Nam | Lê Thị Thanh Thảo, Nguyễn Hồng Vân, Đỗ Quyên,Võ Xuân Minh |
20 | Đánh giá ảnh hưởng của điều kiện thử hòa tan đến giải phóng dược chất từ viên felodipin giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu kéo - đẩy |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y dược | Vũ Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thanh Hải, Phạm Thị Minh Huệ |
21 | Đánh giá ảnh hưởng của nồng độ calci và thông số ly tâm đến hiệu suất phân lập microsomes từ gan chuột cống | Dược học | Nguyễn Xuân Bắc, Lê Ngọc Hà, Phùng Thanh Hương, Đào Thị Mai Anh, Mai Văn Hiên, Nguyễn Thị Lập |
22 | Đánh giá ảnh hưởng của pH, ánh sáng và sục khí nitơ đến động học phân hủy của methylcobalamin trong dung dịch | Dược học | Võ Quốc Ánh, Nguyễn Anh Vũ |
23 | Đánh giá ảnh hưởng của tuổi chuột và điều kiện bảo quản gan chuột đến hiệu suất phân lập microsom từ gan chuột cống | Y Dược học | Nguyễn Xuân Bắc, Đào Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Lập |
24 | Đánh giá hiệu quả của dung dịch bảo quản tạng plegistore trong ghép thận từ người hiến sống | Y học Việt Nam | Nguyễn Quang NGhĩa, Lê Nguyên Vũ, Đàm Mai Hương, Vũ Đình Hòa, Ninh Việt Khải, Trần Hà Phương, Hoàng Tuấn Anh, Trần Đình Dũng |
25 | Đánh giá kiến thức và thực hành sử dụng kháng sinh của sinh viên năm cuối trường Đại học Dược Hà nội năm 2019 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Phương Thuý, Trần Duy Long, Nguyễn Ngọc Linh, Phạm Quang Vinh, Nguyễn Đình Khải, Đỗ Xuân Thắng |
26 | Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động báo cáo biến cố bất lợi nghiêm trọng (SAE) trong thử nghiệm lâm sàng thuốc tại Việt Nam | Y Dược học | Đỗ Xuân Thắng, Võ Thị Nhị Hà, Nguyễn Vĩnh Nam, Nguyễn Duy Thực, Nguyễn Thị Phương Thúy, Nguyễn Ngô Quang, Nguyễn Thanh Bình |
27 | Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng tới ý định khởi nghiệp của sinh viên Trường Đại học Dược Hà Nội | Y Dược học | Đỗ Xuân Thắng, Nguyễn Lệ Hằng, Nguyễn Thanh Bình |
28 | Đánh giá tác dụng bảo vệ gan, chống oxy hóa của Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. var molle C.Y.Wu. tại Việt Nam | Dược học | Thân Thị Kiều My, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Thị Vân Anh |
29 | Đánh giá tác dụng của cao ethanol rễ Đan sâm trên mô hình gây suy giảm trí nhớ bằng trimethyltin | Y Dược học | Trần Thị Loan, Nguyễn Thành Hải, Đào Thị Vui |
30 | Đánh giá thực trạng bán kháng sinh tại cơ sở bán lẻ thuốc ở Việt nam thông qua phương pháp đóng vai khách hàng | Dược học | Nguyễn Thị Phương Thúy, Đỗ Xuân Thắng, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thanh Bình |
31 | Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc tạo hồng cầu trên bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Thận Hà Nội |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Thị Tuyết Trinh, Nguyễn Thị Liên Hương, Phan Tùng Lĩnh |
32 | Đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp với bức xạ không ion hóa ở thợ hàn hồ quang và thợ luyện cán thép | Y học thực hành | Lê Minh Hạnh, Trần Thị Thanh Huyền |
33 | Đào tạo thực hành an toàn với thuốc chống ung thư cho điều dưỡng tại bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 | Y dược lâm sàng 108 | Nguyễn Đức Trung, Lê Thu Thủy |
34 | Determination of illegal colorants in grilled meats by liquid chromatography-tandem mass spectrometry | Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm | Doan Thu Huyen, Pham Thi Thanh Ha, Nguyen Quang Ha, Luong Nguyen Thuy Duong, Trinh Viet Van, Nguyen THi Hong Ngoc, Tran Cao Son |
35 | Điều soát thuốc trên bệnh nhân phẫu thuật có kế hoạch – đóng góp của dược sỹ lâm sàng | Dược học | Nguyễn Huy Khiêm, Nguyễn Thị Minh Huyền, Phạm Thị Thúy Vân |
36 | Định lượng loganin trong cao đặc Kỷ cúc địa hoàng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Dược liệu | Bùi Hồng Cường, Bùi Thị Duyên |
37 | Định lượng paeoniflorin trong cao đặc tiêu dao bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Dược học | Bùi Hồng Cường, Lưu Công Bình |
38 | Dự phòng loét do stress ở bệnh nhân nặng: tổng quan từ các hướng dẫn điều trị | Y học lâm sàng | Cao Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Thu Minh, Đỗ Thị Hồng Gấm, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Thế Trạch, Lê Thị Diễm Tuyết, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình |
39 | Evaluation of Xanthine Oxidase Inhibitory Activity of Morus alba L. Leaves: An in vitro and in silico Approach | Dược liệu | Nguyen Thu Hang, Nguyen Van Phuong, Lai Thai Huy |
40 | Hệ thống vector không có nguồn gốc virus trong trị liệu gen bệnh ung thư | Dược học | Trần Thị Anh Thơ, Dương Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Lập |
41 | Hiệu quả bước đầu của phần mềm cảnh báo hỗ trợ kê đơn trong quản lý tương tác thuốc bất lợi tại khoa khám bệnh | Y học lâm sàng | Nguyễn Thị Huế, Lê THị Hoàng Hà, Cẩn Tuyết Nga, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Hoàng Anh, Dương Đức Hùng |
42 | Hiệu quả lâm sàng của cốm hạ mỡ máu trên bệnh nhân rối loạn lipid thể đàm thấp | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Ngọc Châu, Trần Công Trường, Nguyễn Mạnh Tuyển |
43 | Khảo sát cơ cấu chi phí khám chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La năm 2018 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Hương, Mai Lương Tiến |
44 | Khảo sát một số chỉ số huyết học trên sinh viên Đại học Dược Hà Nội | Y học Việt Nam | Phan Thu Hằng, Nguyễn Nữ Hải Yến |
45 | Khảo sát nguyên nhân tử vong theo mã bệnh ICD-X trên địa bàn quận Long Biên - Hà Nội năm 2018 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Minh Quốc |
46 | Khảo sát tá dược đông khô cho công thức bào chế thuốc tiêm đông khô liposome amphotericin B | Y học Việt Nam | Nguyễn Tuấn Quang, Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thái Sơn |
47 | Khảo sát thái độ và thực hành của người bán lẻ thuốc đối với sản phẩm thảo dược tại Hà Nội | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Hà Trang, Đỗ Xuân Thắng |
48 | Khảo sát thực trạng hiệu chỉnh liều thông qua giám sát nồng độ vancomycin huyết thanh trên bệnh nhân lọc máu tại Khoa Hồi sức Tích cực, Bệnh viện Bạch Mai | Dược học | Vương Mỹ Lượng, Đỗ Thị Hồng Gấm, Nguyễn Thu Minh, Cẩn Tuyết Nga, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình, Đặng Quốc Tuấn, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh (B), Nguyễn Hoàng Anh |
49 | Khảo sát tiến triển của đái tháo đường thai kỳ sau sinh | Nội tiết và Đái tháo đường | Phan Thị Tố Như, Hoàng Trung Vinh |
50 | Liên quan giữa nồng độ serotonin huyết tương và một số triệu chứng ngoài vận động ở bệnh nhân Parkinson | Sinh lý học Việt Nam | Trịnh Văn Quỳnh, Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Thị Hiền |
51 | Lý do bán kháng sinh không có đơn tại cơ sở bán lẻ thuốc qua quan điểm của người bán lẻ thuốc tại một số tỉnh, thành phố ở Việt nam | Dược học | Nguyễn Thị Phương Thúy, Lê Thu Thủy, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Xuân Thắng |
52 | Một số chỉ số nhân trắc và huyết học của sinh viên năm thứ nhất Đại học Dược Hà Nội năm học 2016-2017 | Sinh lý học Việt Nam | Nguyễn Thị Hương Giang, Phan Thị Tố Như, Nguyễn Đức Minh |
53 | Một số điều kiện lao động và biến đổi một số chỉ số tâm lý ở công nhân vận hành điện | Sinh lý học Việt Nam | Phạm Thị Mừng, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Hiền |
54 | Một số hợp chất steroid, terpenoid và acid phenolic phân lập từ cây Nho rừng | Dược liệu | Phùng Thanh Long, Nguyễn Thị THu, Hà Vân Oanh, Đỗ Thị Hà |
55 | Tổng quan hệ thống về mô hình đánh giá chi phí- hiệu quả các thuốc dạng phối hợp LABAs-LAMAs trong điều trị | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thiên Phong, Nguyễn Thị Mai Phương, Đào Ngọc Phú, Phạm Nữ Hạnh Vân |
56 | Một số yếu tố ảnh hưởng đến hành vi kê đơn của bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh: Nghiên cứu định tính | Y học Việt Nam | Trần Thị Lan Anh, Võ Thị Hải Phượng |
57 | Nâng cao hiệu quả chương trình kháng sinh dự phòng thông qua triển khai hoạt động dược lâm sàng tại khoa chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện đa khoa Đức giang | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lê Thị Mai Phương, Hoàng Thái Hòa, Trần Trung Kiên, Nguyễn Thị Thu Thủy, Phạm Thị Thúy Vân |
58 | Nghiên cứu bào chế bột hấp phụ tiểu phân nano fenofbrat ethylcellulose | Dược học | Nguyễn Ngọc Chiến, Lê Thị Hà |
59 | Nghiên cứu bào chế hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Thị Thu Giang, Phan Thị Nghĩa, Nguyễn Thị Huyền, Trần Thị Hải Yến, Phạm Bảo Tùng, Nguyễn Đăng Hòa |
60 | Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn nifedipin theo phương pháp phun sấy | Dược học | Nguyễn Thị Thanh Duyên, Đàm Thị Phương, Trần Thị Hải Yến, Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh |
61 | Nghiên cứu bào chế hệ tự nano nhũ hóa rosuvastatin rắn | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Trần Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Cảnh Hưng, Phạm Bảo Tùng, Phan Thị Nghĩa, Nguyễn Đăng Hòa, Vũ Thị Thu Giang |
62 | Nghiên cứu bào chế kem bôi da chống tia tử ngoại | Y Dược học | Nguyễn Thị Mai Anh, Phạm Thị Huyền |
63 | Nghiên cứu bào chế kem dưỡng ẩm da | Dược học | Nguyễn Thị Mai Anh, Phạm Thu Hương |
64 | Nghiên cứu bào chế liposome-natri deoxycholat berberin bằng phương pháp tiêm ethanol |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Thị Hải Yến, Trần Thị Như Quỳnh, Dương Thị Thuấn, Phạm Thị Minh Huệ |
65 | Nghiên cứu bào chế nano niosome mang rutin và dịch chiết gel lô hội | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Trần Thị Hải Yến, Hoàng Thị Hiền, Vũ Thị Thu Giang |
66 | Nghiên cứu bào chế nhũ tương nano curcumin sử dụng β-cyclodextrin | Dược học | Dương Thị Hồng Ánh, Nguyễn Thị Tuyết |
67 | Nghiên cứu bào chế pellet verapamil hydroclorid giải phóng kéo dài | Dược học | Phạm Văn Hùng, Trương Đức Mạnh, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Trần Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Hiền |
68 | Nghiên cứu bào chế proliposome berberin bằng phương pháp tráng film trên bề mặt chất mang | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Trần Thị Hải Yến, Trần Thị Huế, Phạm Quốc Doanh, Dương Thị Thuấn, Phạm Thị Minh Huệ |
69 | Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano lipid metronidazole | Y Dược học | Lê Thị Hào, Nguyễn Ngọc Chiến |
70 | Nghiên cứu bào chế vi nang metronidazol bằng phương pháp tách pha đông tụ | Dược học | Nguyễn Nữ Huyền My, Lê Hoàng Hảo, Nguyễn Ngọc Chiến |
71 | Nghiên cứu bào chế viên nén nifedipin giải phóng kéo dài hệ cốt | Y Dược học | Nguyễn Thị Thanh Duyên, Nguyễn Văn Hiệu , Trần Thị Hải Yến, Đàm Thanh Xuân, Lê Ngọc Khánh, Lê Thị Thu Trang |
72 | Nghiên cứu cải thiện hiệu suất chiết xuất rutin từ nụ hoa hòe bằng biến đổi cơ hóa học | Dược học | Trần Trọng Biên, Vũ Văn Tuấn, Lê Ngọc Khánh |
73 | Nghiên cứu chế tạo hệ phân tán rắn telmisartan, ứng dụng vào bào chế viên nén | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Bùi Thị Lan Phương, Lê Thiện Giáp, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Ngọc Chiến |
74 | Nghiên cứu chiết xuất ethyl-p-methoxycinnamat từ địa liền (Kaempferia galanga L.) | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Trần Trọng Biên, Ngô Quang Trung, Nguyễn Văn Hân |
75 | Nghiên cứu chiết xuất tối ưu, gypenosid từ dược liệu giảo cổ lam (Herba Gynostemmatis) bằng phương pháp đáp ứng bề mặt (RSM) | Dược học | Phạm Tuấn Anh, Phạm Thanh Kỳ, Đỗ Thành Long, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Hữu Thiện, Trần Bạch Dương |
76 | Nghiên cứu chiết xuất và làm giàu acid salvianolic B và tanshinon IIA trong cao rễ đan sâm | Y Dược học | Trần Trọng Biên, Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Tâm, Đoàn Huy Hoàng, Hà Vân Oanh, Chử Thị Thanh Huyền, Bùi Thị Thúy Luyện |
77 | Nghiên cứu chiết xuất, phân lập và tinh chế gracillin từ thân rễ cây Bảy lá một hoa (Paris polyphylla var. chinenssis Smith) | Kiểm nghiệm thuốc | Thái Nguyễn Hùng THu, Đỗ Thị Hà, Cao Ngọc ANh |
78 | Nghiên cứu chiết xuất, tinh chế Palmatin từ thân rễ Hoàng đằng bằng phương pháp trao đổi ion | Dược liệu | Bùi Thị Thúy Luyện, Trần Trọng Biên, Nguyễn Thị Lan Hương |
79 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, đa dạng di truyền và thành phần hóa học của cây Ba kích tại huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Kiểm nghiệm thuốc | Phạm Thị Linh Giang, Hoàng Quỳnh Hoa, Nghiêm Đức Trọng, Trần Văn Ơn |
80 | Nghiên cứu đánh giá một số đặc tính của nano niosome mang rutin và dịch chiết gel lô hội | Dược học | Trần Thị Hải Yến, Hoàng Thị Hiền, Nguyễn Thị Thanh Duyên |
81 | Nghiên cứu định lượng monotropein trong Dược liệu Ba kích (Radix Morindae officinalis) bằng phương pháp HPLC | Kiểm nghiệm thuốc | Phạm Thị Linh Giang; Hoàng Quỳnh Hoa, TRần Văn Ơn, Phạm Văn Kiên, Đoàn Cao Sơn |
82 | Nghiên cứu độ ổn định và khả năng thấm qua da của nanoemulgel curcumin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Thị Thu Giang, Nguyễn Thu Hương |
83 | Nghiên cứu động học phân hủy của leuprolid acetat | Y Dược học | Trần Thị Hải Yến, Thái Văn Thịnh, Nguyễn Thế Phương, Phạm Quốc Doanh, Phạm Thị Minh Huệ |
84 | Nghiên cứu gắn kết polyethylen glycol với oxytocin và đánh giá độ bền của phức hợp tạo thành trong môi trường tương tự dịch đường tiêu hóa | Y học thực hành | Nguyễn Văn Rư |
85 | Nghiên cứu hệ hai pha thân nước ứng dụng trong tinh chế rutin từ dịch chiết nụ hòe | Dược học | Vũ Văn Tuấn, Nguyễn Văn Minh, Vũ Thị Trâm, Trần Trọng Biên |
86 | Nghiên cứu hệ vi nấm trên vị thuốc bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) đang lưu hành trên địa bàn Hà Nội | Y học thực hành | Nguyễn Liên Hương, Trần Trịnh Công |
87 | Nghiên cứu mức độ nhiễm 2 loài Aspergillus flavus Link, A. parasiticus Speare và aflatoxin trên dược liệu bá tử nhân (Semen platycladi orientalis) đang lưu hành trên địa bàn Hà Nội | Y học thực hành | Nguyễn Liên Hương, Trần Trịnh Công |
88 | Nghiên cứu mức độ nhiễm các loài của chi Aspergillus Fr.: Fr. và aflatoxin trên vị thuốc liên nhục (Semen Nelumbinis nucifaerae) đang lưu hành trên địa bàn Hà Nội | Dược học | Trần Trịnh Công, Tạ Mạnh Hùng, Lê Thị Thu Hương |
89 | Nghiên cứu quy trình bào chế viên nang mềm chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin |
Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Thị Thu Giang, Phan Thị Nghĩa, Nguyễn Thị Thúy Nga,Nguyễn Thị Linh, Trần Thị Hải Yến, Phạm Bảo Tùng, Nguyễn Đăng Hòa |
90 | Nghiên cứu quy trình tạo muối, tinh chế carbocistein lysin ở quy mô 100 g/mẻ và đánh giá một số đặc trưng của sản phẩm | Y Dược học | Nguyễn Văn Hải, Lê Việt Khương, Nguyễn Thị Việt Mỹ Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Hòa Bình, Phạm Thị Hiền Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện |
91 | Nghiên cứu sàng lọc tác dụng của một số cao chiết dược liệu trên mô hình ruồi giấm tự kỉ thực nghiệm | Dược liệu | Phạm Thị Nguyệt Hằng, Trần Nguyên Hồng, Nguyễn Văn Hiệp, Phí Thị Xuyến, Đinh Thị Minh, Nguyễn Hữu Sơn, Đỗ Thị Hà, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Trọng Tuệ, Nguyễn Thị Lập |
92 | Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và chống viêm trên thực nghiệm của Tỏa dương (Balanophora laxiflora Hemsl., Balanophoraceae) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Hồng Anh, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thùy Dương |
93 | Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và gây độc tế bào ung thư của các phân đoạn hạt Giổi Michelia tonkinensis A.Chev thu hái tại Hòa Bình | Y Dược học | Chử Thị Thanh Huyền, Nguyễn Mạnh Tuyển, Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Thu Hằng, Hà Vân Oanh |
94 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm trên thực nghiệm của cao chiết từ vỏ thân cây Núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent) | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Ngô Thanh Hoa, Lê Hồng Oanh, Hồ Mỹ Dung, Đào Thị Vui |
95 | Nghiên cứu tác dụng chống viêm và giảm đau trên thực nghiệm của cây keo lông chim | Dược liệu | Nguyễn Văn Dũng, Lò Thị Mai Thu, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thùy Dương |
96 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của rễ Nhương lê kim cang (Myxopyrum smilacifolium (Wall.) Blume); | Dược học | Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thị Thu, Hà Vân Oanh |
97 | Nghiên cứu tổng hợp N-(3-cloro-4-fluorophenyl)-7-fluoro-6-nitroquinazolin-4-amin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Ngọc, Vũ Thị Hoàng Mai, Hà Thị Thu Quỳnh, Chử Thị Hương Thảo, Ngô Văn Duy, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải |
98 | Nghiên cứu ứng dụng dịch chiết hoa dâm bụt làm chỉ thị an toàn trong phân tích hóa học | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thùy Linh, Trần Thị Hương, Nguyễn Huỳnh Đức, Thái Nguyễn Hùng Thu |
99 | Nghiên cứu xác định một số thuốc kháng histamin H1 trộn trái phép trong chế phẩm Đông dược bằng HPLC-PDA | Dược học | Trần Thị Lan, Nguyễn Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Kiều Anh |
100 | Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế miếng dán giảm đau tại chỗ capsaicin 0,025 % | Dược học | Nguyễn Đức Cường, Nguyễn Chí Đức Anh, Phạm Tiến Đạt, Đặng Quang Anh, Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Quyên, Nguyễn Thạch Tùng |
101 | Nghiên cứu xây dựng công thức emulgel alpha arbutin 1% | Dược học | Trần Thị Hải Yến, Khil Kosol, Lê Thị Thu Trang, Vũ Thị Thu Giang |
102 | Nghiên cứu xây dựng công thức emulgel alpha arbutin 1% Phần 2: Đánh giá một số đặc tính của emugel alpha arbutin 1% ở một số điều kiện bảo quản |
Dược học | Trần Thị Hải Yến, Khil Kosol, Lê Thị Thu Trang, Vũ Thị Thu Giang |
103 | Nghiên cứu xây dựng công thức vi nhũ tương methyl salicylate | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Trần Thị Hải Yến, Hoàng Thục Oanh, Vũ Thị Thu Giang |
104 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng esomeprazol trong huyết tương thỏ bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm | Lê Minh Anh, Nguyễn Thạch Tùng, Nguyễn Như Nam, Bùi Quang Đông, Phạm Thành Đạt, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Trần Cao Sơn |
105 | Nghiên cứu xây dựng quy trình định tính đồng thời 9 paraben trong một số mỹ phẩm bằng phương pháp HPLC | Kiểm nghiệm thuốc | Thái Nguyễn Hùng Thu, Võ Trần Ngọc Hùng, Lê Thị Hường Hoa, Nguyễn Thị Việt Ái, Hoàng Thanh Tâm |
106 | Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng nấm trong điều trị nhiễm nấm Aspergillus phổi xâm lấn tại Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai | Y học lâm sàng | Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thị Tuyến, Bùi Tiến Sơn, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Thu Minh, Chu Thị Hạnh, Phan Thu Phương, Ngô Quý Châu, Nguyễn Hoàng Anh |
107 | Phân tích các vấn đề liên quan đến thuốc trong đơn kê điều trị ngoại trú một số bệnh mạn tính tại một bệnh viện tuyến trung ương | Y học Việt Nam | Đinh Thị Lan Anh, Đồng Thị Xuân Phương, Nguyễn Sơn Nam, Phạm Thị Thúy Vân |
108 | Phân tích đa dạng di truyền của Morinda officinalis ở Việt Nam dựa trên các gen ITS và các gen matK, rbcL và đoạn chèn trnH-psbA trên chloroplast | Dược học | Phạm Văn Kiền, Đoàn Cao Sơn, Bùi Hồng Cường, Trần Minh Ngọc, Phạm Thị Minh Tâm, Trần Việt Hùng |
109 | Phân tích đặc điểm sử dụng thuốc chống đông enoxaparin trên bệnh nhân người cao tuổi điều trị nội trú tại Bệnh viện Hữu nghị | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Hữu Duy, Lê Vân Anh, Nguyễn Thế Anh, Phạm Thị Thúy Vân |
110 | Phân tích danh mục thuốc kháng sinh sử dụng tại bệnh viện phụ sản trung ương năm 2019 | Y Dược học | Nguyễn Thị Thanh Hương, Phan Thị Mỹ Linh, Thân Thị Hải Hà, Trần THị Thanh Hà |
111 | Phân tích danh mục thuốc kháng sinh sử dụng tại Trung tâm y tế huyện An Phú, tỉnh An Giang năm 2018 | Dược học | Nguyễn Thị Thanh Hương, Đoàn Văn Giang |
112 | Phân tích hiệu quả chương trình kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật xâm lấn phổi tại Khoa Phẫu thuật lồng ngực, Bệnh viện Bạch Mai | Y học Việt Nam | Từ Phạm Hiền Trang, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Mai Hoa, Dương Đức Hùng, Nguyễn Thu Minh, Bùi Thị Ngọc Thực, Cẩn Tuyết Nga, Ngô Gia Khánh, Nguyễn Hoàng Anh (b),Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
113 | Phân tích hiệu quả của tigecyclin trong điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng trên bệnh nhân nặng tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Tuyến, Tạ Thị Anh Đào, Vũ Đình Hòa, Đỗ Thị Hồng Gấm, Mai Văn Cường, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình, Nguyễn Hoàng Anh |
114 | Phân tích hiệu quả của việc sử dụng surfactant trong điều trị hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh tại Trung tâm Chăm sóc & Điều trị sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương | Dược học | Lê Thị Lan Anh, Trần Thị Thanh Hà, Lê Minh Trác, Nguyễn Thành Hải |
115 | Phân tích ma trận ABC-VEN thuốc sử dụng tại Bệnh viện huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai năm 2018 | Dược học | Nguyễn Thị Thanh Hương, Hoàng Thị Nga |
116 | Phân tích một số kết quả kinh doanh của CTCP dược phẩm Phương Thảo trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019 | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà |
117 | Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người bệnh ngoại trú đối với hoạt động cấp phát thuốc tại bệnh viện Hữu Nghị | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Lương Thị Hiên, Nguyễn Thu Hương, Lê Vân Anh, Lê Thu Thủy |
118 | Phân tích một số yếu tố yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát đường huyết kém ở người bệnh đái tháo đường típ 2 tại bệnh viện Nội tiết Trung Ương | Y Dược học | Phí Thị Hồng Nhung, Lê Thu Thủy, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Thị Uyển, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn THị Song Hà |
119 | Phân tích thực trạng chỉ định kháng sinh điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng đồng | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Song Hà |
120 | Phân tích thực trạng sử dụng vancomycin ở bệnh nhân điều trị tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Thanh Nhàn | Dược học | Nguyễn Hoàng Anh(b), Nguyễn Thị Mai Anh, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Mai Hoa, Lê Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đào Quang Minh, Nguyễn Hoàng Anh |
121 | Phân tích thực trạng tuân thủ quy trình giám sát trị liệu áp dụng cho phác đồ methotrexat liều cao tại Bệnh viện K |
Khoa học và công nghệ Việt Nam | Vũ Minh Hà, Nguyễn Thị Thanh Minh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Dương Khánh Linh, Nguyễn Thị Liên Hương |
122 | Phân tích tình hình tiêu thụ kháng sinh tại Bệnh viện giai đoạn 2013-2019 bằng hệ thống phân loại Aware | Y Dược học | Nguyễn Hoàng Anh (b), Dương Văn Quang, Vũ Đình Hòa, Bùi Thị Ngọc Thực , Nguyễn Tiến Phương, Nguyễn Thu Minh, Cẩn Tuyết Nga, Dương Đức Hùng, Nguyễn Hoàng Anh, Ngô Quý Châu, Nguyễn Quang Tuấn |
123 | Phân tích tính phù hợp của việc sử dụng kháng sinh carbapenem trong điều trị viêm phổi bệnh viện tại Bệnh viện Đa khoa Hà Đông | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thu Thủy, Quách Thị Thu Hà, Lê Vân Anh, Phạm Thị Thúy Vân |
124 | Phân tích UR-144, XLLR-111 và một số sản phẩm chuyển hóa cần sa tổng hợp trong mẫu nước tiểu bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ | Y học quân sự | Đặng Đức Khanh, Nguyễn THị Ngọc Minh, Phạm Đức Trọng, Trần Nguyên Hà |
125 | Phân tích việc sử dụng phác đồ dự phòng nôn và buồn nôn do hóa trị liệu tại bệnh viện K | Ung Thư học Việt Nam | Hoàng Thị Minh THu, Vũ Đình Tiến, Nguyễn Thị Liên Hương, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Dương Khánh Linh, Nguyễn Ngọc Minh |
126 | Preparation procedure of sustained release bioadhesive tablets of aciclovir 200 mg: from the laboratory to scale-up of 5000 tablet/batch | Y Dược học quân sự | Le Van Thanh, Vu Thi Thu Giang Tran Cat Dong, Nguyen Van Bach |
127 | Purification and characteration of xylanase from aspegillus oryzae VTCC F187 | Công nghệ Sinh học | Do Thi Tuyen, Hoang Thu Huyen, Nguyen Sy Le Thanh, Hoang Thi Yen, Dao Thi Mai Anh |
128 | Quản lý tương tác thuốc bất lợi trên người bệnh nội trú thông qua hoạt động dược lâm sàng | Y học lâm sàng | Hà Minh Hiền, Nguyễn Lê Trang, Phan Quỳnh Lan, Nguyễn Mai Hoa, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh |
129 | Quản lý tương tác thuốc trong kê đơn ngoại trú tại Khoa Khám bệnh | Y học lâm sàng | Nguyễn Thị Huế, Lê Thị Hoàng Hà, Cẩn Tuyết Nga, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Hoàng Anh, Dương Đức Hùng |
130 | Quantification of 2,7b,8b -Trihydroxycalamenene-7-O-b-D-Glucopyranoside in Abelmoschus moschatus Subsp. tuberosus (Span.) Borss. Waalk. by HPLC-PDA | Dược liệu | Hoang Viet Dung, Vu Van Nam, Le Thi Bich Hau, Vuong Thi Phuong Dung, Nguyen Van Lieu, Do Quyen |
131 | Quy trình giải trình tự gen HLA-A bằng phương pháp Sangers | Y Dược học | Phạm Trần Thu Hà, Trần Quang Bình, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thanh Hương |
132 | Sàng lọc ảo các hợp chất có hoạt tính ức chế enzym ACE2 nhằm điều trị bệnh COVID-19 bằng phương pháp docking phân tử |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Bùi Thanh Tùng, Phan Hồng Minh, Nguyễn Như Sơn, Phạm Thế Hải |
133 | Sàng lọc mảnh liên kết với ion kẽm trong nghiên cứu phát triển thuốc mới ức chế glutaminyl cyclase hướng điều trị bệnh Alzheimer | Dược học | Trần Phương Thảo, Hoàng Văn Hải, Trần Thị Thu Hiền |
134 | So sánh tác dụng ức chế Enzym Acetylcholinesterase và Butyrylcholinesterase của cao chiết toàn phần và các phân đoạn chiết với cao chiết giàu alcaloid của Thạch tùng răng cưa (Huperzia serrata (Thunb.) Trevis.) | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thùy Dương, Bùi Thanh Tùng, Đào Thị Vui, Đặng Kim Thu |
135 | Sử dụng các loại cân trong dạy học vật lí | Thiết bị giáo dục | Trần Thị Huyền |
136 | Sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường | Y học lâm sàng | Bùi Thị Ngọc Thực, Cẩn Tuyết Nga, Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hoàng Anh |
137 | Tác dụng bảo vệ gan và hạ đường huyết trên thực nghiệm của cao chiết nước lá phèn đen Phyllanthus reticulatus Poir | Y học Việt Nam | Phạm Thái Hà Văn, Nguyễn Mạnh Tuyển |
138 | Tác dụng cải thiện hội chứng tự kỷ của lá chè đắng trên mô hình chuột nhắt tự kỷ gây bởi Natri valproat; | Dược liệu | Phạm Thị Nguyệt Hằng, Trần Nguyên Hồng, Nguyễn Thị Phượng, Lê Thị Xoan, Nguyễn Minh Khởi, Đỗ Thị Hà, Hà Vân Oanh, Masamitsu Yamaguchi, William R.Folk, Kinzo Matsumoto |
139 | Tác dụng chống oxy hoá và bảo vệ gan của cây ban hooker thu hái tại Việt Nam | Dược liệu | Vũ Duy Hồng, Nguyễn Mạnh Tuyển, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện THương |
140 | Tác dụng hạ Glucose máu trên thực nghiệm của viên Andiabet | Nội tiết và Đái tháo đường | Nguyễn Thị Hương Giang, Phan Thị Tố Như |
141 | The Anti-Inflammatory Effect of Phyllanthus emblica Fruit Extract in Experimental Models of Acute and Chronic Inflammation | Dược liệu | Ngô Thanh Hoa, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thùy Dương |
142 | Thực trạng sử dụng yếu tố kích thích tăng sinh dòng bạch cầu hạt (G-CSF) dự phòng biến cố sốt giảm bạch cầu trung tính do hóa trị liệu trên bệnh nhân ung thư vú tại bệnh viện Ung bướu Hà Nội | Ung Thư học Việt Nam | Nguyễn Thị Liên Hương, Dương Khánh Linh, Hoàng Thị Lê Hảo, Bạch Văn Dương, Lê Thái Vỹ Ly, Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
143 | Thực hành an toàn với thuốc chống ung thư của điều dưỡng tại bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Đức Trung, Lê Thu Thủy, Nguyễn Sơn Nam, Phạm Nguyên Sơn |
144 | Thực trạng dự phòng biến cố giảm bạch cầu trung tính do hoá trị liệu bằng thuốc tăng sinh bạch cầu (G-CSF) trên bệnh nhân ung thư vú và u lympho tại bệnh viện K | Y học Việt Nam | Trần Thị Thu Trang, Dương Khánh Linh, Đỗ Huyền Nga, Phùng Quang Toàn, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Liên Hương |
145 | Thực trạng giám sát nồng độ vancomycin trong máu | Y học lâm sàng | Đỗ Thị Hồng Gấm, Nguyễn Thu Minh, Cẩn Tuyết Nga, Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình, Đặng Quốc Tuấn, Phạm Hồng Nhung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Hoàng Anh (b), Vương Mỹ Lượng, Nguyễn Hoàng Anh |
146 | Thực trạng và đánh giá hiệu quả sử dụng clopidogrel trong điều trị hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Quân y 103 | Dược học | Đào Văn Đôn, Nguyễn Oanh Oanh, Trần Đức Hùng, Nguyễn Thị Thanh Hải, Nguyễn Văn Tuấn, Vũ Minh Phúc, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Hữu Duy, Hoàng Thị Kim Huyền |
147 | Tỉ lệ mắc và chi phí y tế liên quan tới hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam | Y học Việt Nam | Kiều Thị Tuyết Mai, Trần Tiến Hưng, Dương Đức Tuấn, Lê Hồng Minh, Nguyễn Xuân Bách, Phạm Huy Tuấn Kiệt, Nguyễn Thanh Bình |
148 | Tình hình tiêu thụ kháng sinh có phổ tác dụng trên vi khuẩn gram âm đa kháng | Y học lâm sàng | Dương Văn Quang, Bùi Thị Ngọc Thực, Nguyễn Thị Tuyến, Nguyễn Hoàng Anh (b), Nguyễn Tiến Phương, Nguyễn Thu Minh, Cẩn Tuyết Nga, Dương Đức Hùng, Nguyễn Hoàng Anh, Ngô Quý Châu |
149 | Tình trạng thể lực và một số yếu tố liên quan của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Dược Hà Nội năm học 2016-2017 | Sinh lý học Việt Nam | Phan Thị Tố Như, Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Đức Minh |
150 | Tối ưu hóa công thức bào chế viên nén gliclazid 60 mg giải phóng kéo dài kết hợp cốt thân nước và sơ nước ăn mòn | Dược học | Nguyễn Ngọc Chiến, Dương Thị Sang |
151 | Tối ưu hóa quy trình chiết xuất bào chế cao đặc phương thuốc Tiêu dao | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Bùi Hồng Cường*, Nguyễn Trần Linh, Lưu Công Bình |
152 | Tối ưu quy trình phân tích đa hình đơn nucleotid RS320 thuộc gen lipoprotein lipase ở người Việt Nam | Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội -HNUE JOURNAL OF SCIENCE | Phạm Thị Bích Đào, Dương Tuấn Linh, Bùi Thị Thúy Nga, Nguyễn Ánh Ngọc, Trần Quang Thuyên, Trần Thị Lan Anh, Phùng Thanh Hương, Trần Quang Bình |
153 | Tổng hợp acid (E)-4-dimethylaminobut-2-enoic hydroclorid làm chất trung gian quan trọng cho điều chế afatinib dimaleat | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Bùi Thị Thanh Châm, Trần Hoàng Vũ, Trần Anh Phương, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải |
154 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất N-hydroxypropenamid mang khung indirubin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Tiến Anh, Nguyễn Hải Nam, Đỗ Thị Mai Dung |
155 | Tổng hợp và đánh giá tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số acid hydroxamic mang dị vòng 1,3-thiazol | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Tiến Anh, Đào Thị Kim Oanh, Nguyễn Hải Nam |
156 | Tổng hợp và đánh giá tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất benzamid mang dị vòng 1,3-oxazol | Y Dược học | Dương Tiến Anh, Đào Thị Kim Oanh, Nguyễn Hải Nam |
157 | Tổng hợp và đánh giá tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất N-hydroxybenzamid mang khung indirubin | Y Dược học | Dương Tiến Anh, Nguyễn Hải Nam, Đỗ Thị Mai Dung |
158 | Tổng hợp và nghiên cứu đặc trưng của một số hợp chất benzo[4,5]-furo[3,2-B] indoles | Phân tích hóa lý và sinh học | Đỗ Huy Hoàng, Nguyễn Văn Lâm |
159 | Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào một số dẫn chất base Mannich của 5-(3’-/4’- nitrobenzyliden)-2-thiohydantoin |
Y Dược học | Vũ Trần Anh, Đinh Thị Thanh Hải, Hoàng Thu Trang, Hà Phương Thảo, Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
160 | Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học một số dẫn chất kết hợp curcumin với diacid | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Phạm Thị Hiền, Phạm Ngọc Văn, Ngô Quang Trung, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải |
161 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất hydroxyiminoindolin-2-on | Dược học | Tạ Thu Lan, Nguyễn Thị Thuận |
162 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế acetylcholin esterase của một số dẫn chất indolin-2,3-dion mới | Dược học | Tạ Thu Lan, Nguyễn Thị Thuận |
163 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế enzym Glutaminyl cyclase của một số hợp chất amid hướng điều trị bệnh Alzheimer | Dược học | Trần Phương Thảo, Hoàng Văn Hải |
164 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất acetohydrazid mới mang khung quinazolin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Dương Tiến Anh, Đào Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Thuận |
165 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất halogen của (E)-N’-(2”-Hydroxy-4”-methoxybenzyliden)-2-(4’-oxoquinazolin-3’(4’H)-yl)acetohydrazid | Dược học | Nguyễn Thị Thuận, Lê Công Huân |
166 | Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất indazol mới | Dược học | Ngô Xuân Hoàng, Hoàng Văn Hải, Trần Phương Thảo |
167 | Phân tích JWH-018, JWH-073 và một số sản phẩm chuyển hóa trong mẫu nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Phân tích hóa lý và sinh học | Đặng Đức Khanh, Nguyễn THị Ngọc Minh, Phạm Ngọc Tuấn, Trần Nguyên Hà, Nguyễn Tường Vy |
168 | Tổng kết các báo cáo liên quan đến phản vệ trong cơ sở dữ liệu báo cáo tự nguyện Việt Nam giai đoạn 2010-2019 | Y học Việt Nam | Trương Thị Mẫn, Nguyễn Phương Thúy, Nguyễn Hoàng Anh, Đặng Bích Việt, Cao Thị Thu Huyền, Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Văn Đĩnh |
169 | Tổng quan hệ thống về áp dụng phương pháp phân tích thứ bậc trong các nghiên cứu đánh giá năng lực và dịch vụ y tế | Y học Việt Nam | Nguyễn Thị Hoàng Liên, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Thanh Hương |
170 | Tổng quan hệ thống về hiệu quả của dienogest so với GnRH-a trong điều trị lạc nội mạc tử cung | Y học Việt Nam | Lê Hương Giang, Dương Tiến Đạt, Nguyễn Phương Chi, Kiều Thị Tuyết Mai, Lê Hồng Minh, Lý Quốc Trung, Phạm Huy Tuấn Kiệt, Lê Thu Thủy |
171 | Tổng quan về chế độ liều kháng sinh ở bệnh nhân nặng có lọc máu liên tục | Y học lâm sàng | Đào Xuân Cơ, Nguyễn Gia Bình, Đặng Quốc Tuấn, Bùi Văn Cường, Nguyễn Thu Minh, Đỗ Thị Hồng Gấm, Nguyễn Hoàng Anh, Vương Mỹ Lượng, Vũ Đình Hòa |
172 | Tổng quan về hiệu quả và độ an toàn của chế độ liều olanzapin trong điều trị bệnh tâm thần phân liệt | Dược học | Kiều Mai Anh, Cấn Khánh Linh, Nguyễn Thành Hải |
173 | Tổng quan về nhiễm khuẩn vết mổ và kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật xâm lấn phổi | Y học lâm sàng | Từ Phạm Hiền Trang, Nguyễn Thị THu, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Hoàng Anh(b), Dương Đức Hùng, Nguyễn THu Minh, Bùi THị Ngọc Thực, Cẩn Tuyết Nga, Ngô Gia Khánh, Nguyễn Hoàng Anh |
174 | Tổng quan về phản ứng có hại trên da nghiêm trọng do Allopurinol | Dược học | Phùng Thanh Hương, Phạm Trần Thu Hà |
175 | Đánh giá tác dụng của cao ethanol rễ Đan sâm trên mô hình chuột nhắt bị suy giảm trí nhớ bằng scopolamin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Thị Loan, Nguyễn Thành Hải, Đào Thị Vui |
176 | Triển khai chương trình kháng sinh dự phòng trong mổ lấy thai tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Xuân Bách, Hoàng Thị Thu Hương, Nguyễn Chí Cường, Phạm Thị Thúy Vân |
177 | Tổng quan về nhiễm khuẩn vết mổ và kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa | Y học lâm sàng | Vũ Thùy Dung, Nguyễn Mai Hoa, Nguyễn Thị Thu Hà,Nguyễn Thu Minh, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Hùng, Dương Đức Tùng |
178 | Tuân thủ dùng thuốc trên người bệnh Đái tháo đường điều trị ngoại trú | Y học lâm sàng | Đinh Thị Lan Anh, Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Sơn Nam, Phạm Thị Thúy Vân |
179 | Tuân thủ quy trình sử dụng kháng sinh dự phòng tại Khoa Phẫu thuật lồng ngực | Y học lâm sàng | Nguyễn Thị Thu, Từ Phạm Hiền Trang, Nguyễn Thanh Lương, Dương Đức Hùng, Cẩn Tuyết Nga, Ngô Gia Khánh, Nguyễn Hoàng Anh |
180 | Ứng dụng giản đồ pha hệ hai cấu tử để tối ưu hóa thành phần hệ phân tán rắn nhằm tăng độ hòa tan của fenofibrate | Dược học | Võ Quốc Ánh, Nguyễn Anh Vũ |
181 | Ứng dụng kỹ thuật tự vi nhũ hóa bào chế nanoemulsion gel chứa Curcuminoid từ nghệ vàng | Dược liệu | Lê Ngọc Duy, Lê Việt Dũng, Nguyễn Minh Nam, Trần Quỳnh Hoa, Nguyễn Ngọc Chiến, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Lê, Đào Anh Hoàng, Hoàng Lê Sơn, Lê Thị Kim Vân |
182 | Xác định hàm lượng acid gallic và acid caffeic trong hai loài thuộc chi Balanophora J.R.&G.Forst bằng sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao | Dược học | Nguyễn Thanh Tùng, Dương Phương Lan, Lê Thị Thảo, Nguyễn Viết Thân |
183 | Xác định một số chất ức chế phosphodiesterase-5 trộn trái pháp trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS | Dược liệu | Đào Thị Cẩm Minh, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh |
184 | Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực phòng kiểm nghiệm thuốc theo mô hình phân tích thứ bậc | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Hoàng Liên, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Thanh Hương |
185 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá về sử dụng kháng sinh trong chương trình quản lý sử dụng kháng sinh tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Xô | Y học Việt Nam | Lê Trung Lâm, Lê Vân Anh, Nguyễn Thị Thu Thủy, Phạm Thị Thúy Vân |
186 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phổ Raman chuẩn của các tá dược nguyên liệu dùng trong sản xuất. | Dược học | Nguyễn Đức Thiện, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Minh Hiếu |
187 | Xây dựng công thức vỏ nang mềm chứa hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Linh, Phan Thị Nghĩa, Trần Thị Hải Yến, Phạm Bảo Tùng, Nguyễn Đăng Hòa |
188 | Xây dựng danh mục tương tác thuốc cần chú ý trong thực hành lâm sàng tại Khoa Nội - Bệnh viện Kiến An Hải Phòng | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thị Phương Thảo, Hà Quang Tuấn, Nguyễn Xuân Bách, Nguyễn Thành Hải |
189 | Xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC định lượng đồng thời cafein và EGCG trong lá chè xanh | Dược liệu | Trần Trọng Biên, Vũ Văn Tuấn, Nghiêm Thị Minh |
190 | Xây dựng phương pháp chiết xuất, phân lập và tinh chế delta 9 tetrahydrocannabinol từ cây cần sa | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Trần Nguyên Hà, Phạm Thanh Hiền, Ngô Minh Thúy, Nguyễn Xuân Trường |
191 | Xây dựng phương pháp định lượng danshensu trong cao nước rễ đan sâm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Dược liệu | Trần Trọng Biên, Bùi Thị Thúy Luyện |
192 | Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời 5-hydroxymethylfurfuran và cafein trong nước giải khát bằng điện di mao quản | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Thị Thùy Linh, Lê Đức Việt, Lê Đình Chi, Tống Thị Thanh Vượng |
193 | Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời cleisindosid D và cleistantoxin trong quả cây Chà chôi (Cleistanthus tonkinensis Jabl) bằng HPLC/DAD | Dược học | Nguyễn Lâm Hồng, Nguyễn Quang Đoàn, Nguyễn Văn Giang, Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Trần Việt Hùng |
194 | Xây dựng phương pháp định lượng S-allyl cystein trong sản phẩm từ tỏi đen bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | Dược liệu | Đặng Thị Ngọc Lan, Vũ Ngân Bình, Đặng Thị Thùy Linh, Phạm Thị Thanh Hà |
195 | Xây dựng phương pháp định lượng tetrahydrocurcumin trong chế phẩm nanoemulgel | Dược học | Lê Đình Chi, Tống Thị Thanh Vượng, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Lê, Lê Ngọc Duy, Lê Thị Kim Vân |
196 | Xây dựng phương pháp định tính, định lượng hoạt chất 2,3,5,4’- tetrahydroxystilben-2-O-β-D-glucosid trong rễ hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora Thunb.) bằng phương pháp HPLC |
Y Dược học | Nguyễn Thị Hồng Thanh, Nguyễn Thị Phúc, Doãn Văn Thành Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Đình Luyện |
197 | Xây dựng phương pháp phân tích imipenem và cilastatin trong thuốc tiêm bằng sắc ký lỏng tương tác thân nước | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Vũ Ngân Bình, Nguyễn Thị Dung, Phạm Thị Thanh Hà |
198 | Xây dựng phương pháp xác định đồng thời Ginsenosid Rb1 và Ginsenosid Rg3 bằng HPLC trong tam thất chế biến | Dược liệu | Nguyễn Thị Lê, Lê Ngọc Duy, Trịnh Hiền Trung, Nguyễn Sĩ Nguyên, Lê Việt Dũng, Trần Việt Hùng, Tống Thị Thanh Vượng, Nguyễn Thảo Nguyên, Đinh Thị Huyền Trang, Lê Đình Chi, Lê Thị Kim Vân |
199 | Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng trong chế phẩm Nacugel với dạng bào chế nanoemulgel chứa curcuminoid | Y Dược học | Lê Ngọc Duy, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Lê, Tống Thị Thanh Vượng, Trịnh Hiền Trung, Lê Việt Dũng, Lê Đình Chi, Lê Thị Kim Vân |
200 | Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng và nghiên cứu độ ổn định hệ nano tự nhũ hóa rosuvastatin |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Phan Thị Nghĩa, Trần Thị Hải Yến, Vũ Thị Thu Giang |
201 | Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời amoxicilin và sulbactam trong thuốc bột pha tiêm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc | Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Đức Trọng, Ngô Minh Thúy, Vũ Ngân Bình, Nguyễn Hoàng Lê, Vũ Đặng Hoàng |
202 | Xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC định lượng cafein và EGCG trong cao lá Chè xanh (Camellia sinensis L.) | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược | Trần Trọng Biên, Bùi Thị Lan Phương |
13-10-2025