Danh mục cơ sở vật chất và trang thiết bị tại  Khoa Hoá phân tích và Kiểm nghiệm thuốc

I. Danh mục cơ sở vật chất tại Khoa hoá phân tích và kiểm nghiệm thuốc được trang bị đầy đủ bao gồm:

I. Danh mục cơ sở vật chất tại Khoa hoá phân tích và kiểm nghiệm thuốc được trang bị đầy đủ bao gồm:

1. Phòng làm việc và trao đổi chuyên môn

Phòng làm việc của Khoa được trang bị bàn, ghế, máy tính, máy in, hệ thống mạng, điều hoà, tủ tài liệu, tủ cá nhân, tivi đáp ứng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. Đây cũng là nơi người học và giáo viên có cơ hội tương tác, thảo luận các vấn đề chuyên môn.

2. Phòng thực hành, phòng thí nghiệm, phòng nghiên cứu

- Diện tích phòng thực hành, phòng thí nghiệm: 120m2. Diện tích phòng nghiên cứu: 50m2

- Số lượng phòng thực hành, phòng thí nghiệm: 2, phòng nghiên cứu: 2

- Phòng thí nghiệm, thực hành, phòng nghiên cứu được trang bị hệ thống thiết bị máy móc tiên tiến được nhập khẩu từ Châu Âu, Mỹ, Nhật,... phục vụ cho phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng như: Hệ thống sắc ký lỏng kết nối khối phổ (LC-MS/MS), hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC), hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), hệ thống quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES), hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS), hệ thống sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC), máy điện di mao quản, máy đo lưu biến, máy phân tích nhiệt, máy chuẩn độ tự động, máy cực phổ, ly tâm lạnh, tủ lạnh âm sâu, hệ thống cất quay chân không, máy quang phổ UV-VIS, máy đo độ rã, máy thử độ hoà tan...

- Số lượng trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho thực hành, nghiên cứu khoa học, giúp người học kết hợp lý thuyết và thực hành, có hiểu biết chuyên sâu hơn về bài học và chuyên ngành. Điều này giúp sinh viên có cơ hội thực hiện các dự án nghiên cứu và rèn luyện kỹ năng thực hành.

Khoa luôn sẵn sàng chia sẻ với đơn vị khác cùng khai thác những trang thiết bị tiên tiến hiện có tại khoa.

 


 

II. Danh mục Trang thiết bị

STT

Mô tả thiết bị

Hình ảnh

 1

- Tên thiết bị: Hệ thống sắc ký lỏng kết nối khối phổ LC-MS/MS

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng LC-MS/MS, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

2

- Tên thiết bị: Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC)

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng UPLC, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

3

- Tên thiết bị: Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng HPLC, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

4

- Tên thiết bị: Hệ thống sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao HPTLC 

- Xuất xứ: Thuỵ Sĩ

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng HPTLC, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

5

- Tên thiết bị: Máy đo lưu biến 

- Xuất xứ: Đức

- Mục đích sử dụng: Phân tích tính chất lưu biến, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

6

- Tên thiết bị: Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AA-6800

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng nguyên tố bằng AAS, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

7

- Tên thiết bị: Máy phân tích nhiệt TGA Metler Toledo

- Xuất xứ: Thuỵ Sĩ

- Mục đích sử dụng: Phân tích nhiệt bằng TGA, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

8

- Tên thiết bị: Hệ thống điện di mao quản SCIEX

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Phân tích mẫu bằng điện di mao quản, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

9

- Tên thiết bị: Máy quang phổ UV-VIS 2 chùm tia có ổn nhiệt kiểu Peltie

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng UV-VIS, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

10

- Tên thiết bị: Máy đo quang kết nối máy tính Shimadzu UV 1800

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng UV-VIS, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

11

- Tên thiết bị: Quang phổ UV-VIS U-1900

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng UV-VIS, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

12

- Tên thiết bị: Máy cực phổ 797VA

- Xuất xứ: Thuỵ Sĩ

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng cực phổ, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 

13

- Tên thiết bị: Máy cất quay chân không IKA-RV8

- Xuất xứ: Đức

- Mục đích sử dụng: Cô quay áp suất giảm phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

14

- Tên thiết bị: Máy thử độ hoà tan Erweka DT626

- Xuất xứ: Thuỵ Sĩ

- Mục đích sử dụng: Thử độ hoà tan của chế phẩm, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

15

- Tên thiết bị: Lò nung nhiệt độ Linn LM 312-10

- Xuất xứ: Đức

- Mục đích sử dụng: Nung sản phẩm ở nhiệt độ cao, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 16

- Tên thiết bị: Máy ly tâm để bàn Harmonic Series, modelo: PLC-012.

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Ly tâm mẫu, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

17

- Tên thiết bị: Máy ly tâm lạnh tốc độ cao Kubota 6500

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Ly tâm mẫu ở tốc độ cao, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

18

- Tên thiết bị: Tủ lạnh âm -86 độ C (500l) MDF-594-PB Panasonic 520-526NSADBTW

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Lưu mẫu ở nhiệt độ thấp, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

19

- Tên thiết bị: Máy sinh khí nito Athena ATN-P

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Sinh khí nitơ, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

20

- Tên thiết bị: Tủ sấy để bàn

- Xuất xứ: Hàn Quốc

- Mục đích sử dụng: Sấy dụng cụ thí nghiệm, mẫu thí nghiệm, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

21

- Tên thiết bị: Cân phân tích 

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Cân mẫu với độ chính xác cao, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

22

- Tên thiết bị: Máy khuấy từ gia nhiệt DAIHAN MSH-20A

- Xuất xứ: Hàn Quốc

- Mục đích sử dụng: Khuấy trộn, cấp nhiệt cho phản ứng hóa họcphục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

23

- Tên thiết bị: Máy đo pH, Thermo Scientific Eutech, PH700

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Đo pH, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

24

- Tên thiết bị: Hệ thống lọc khí phòng máy 520-526NSADBTW

- Xuất xứ: Mỹ

- Mục đích sử dụng: Lọc khí trong phòng nghiên cứu, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

25

- Tên thiết bị: Bộ chiết pha rắn SPE-24

- Xuất xứ: Trung Quốc

- Mục đích sử dụng: Dùng để xử lý mẫu bằng chiết pha rắn, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

26

 

- Tên thiết bị: Máy cô mẫu bằng N2 Hanon HN200

- Xuất xứ: Trung Quốc

- Mục đích sử dụng: Cô khô mẫu bằng khí nitơ, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

27

- Tên thiết bị: Máy chuẩn độ điện thế Metrohm, 888 Titrando

- Xuất xứ: Thuỵ Sĩ

- Mục đích sử dụng: Chuẩn độ tự động, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

28

 

- Tên thiết bị: Máy đo độ rã của thuốc Labindia DT1000+

- Xuất xứ: Ấn Độ

- Mục đích sử dụng: Kiểm nghiệm chỉ tiêu độ rã, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

29

- Tên thiết bị: Máy quang phổ UV-VIS U-5100

- Xuất xứ: Nhật Bản

- Mục đích sử dụng: Phân tích định tính, định lượng bằng UV-VIS,  phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

30

- Tên thiết bị: Tủ hood LFS_Hood 1200

- Xuất xứ: Việt Nam

- Mục đích sử dụng: Hút khí thải, khí độc trong các thí nghiệm, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

31

- Tên thiết bị: Bể điều nhiệt Memmert (WTB15)

- Xuất xứ: Đức

- Mục đích sử dụng: Điều nhiệt cho phản ứng, quá trình xử lý mẫu, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

32

- Tên thiết bị: Đèn UV soi sắc ký - Vilber Lourmat VL-6-LC

- Xuất xứ: Pháp

- Mục đích sử dụng: Soi bản mỏng ở bước sóng 254 nm và 366 nm, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

33

- Tên thiết bị: Bể rửa siêu âm Jeken PS-80A

- Xuất xứ: Trung Quốc

- Mục đích sử dụng: Siêu âm phục vụ rửa dụng cụ, chiết xuất, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

34

- Tên thiết bị: Lò nung ThermConcept

- Xuất xứ: Đức

- Mục đích sử dụng: Nung mẫu ở nhiệt độ cao, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

35

- Tên thiết bị: Máy lắc Labinco L-46 

- Xuất xứ: Hà Lan

- Mục đích sử dụng: Lắc, làm đồng nhất mẫu, phục vụ thực tập, nghiên cứu khoa học

 


13-03-2024

24 0 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL