LỊCH LÝ THUYẾT DƯỢC LÂM SÀNG K71 - HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI

                 

Bộ môn Dược lâm sàng

                 

LỊCH GIẢNG LÝ THUYẾT DƯỢC LÂM SÀNG K71

HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

 

Tuần

Nội dung

Ngày

Thứ

Buổi

Lớp

Tiết

Số giờ

Giảng viên

 

2
(24/12-29/12)

1. Giới thiệu môn học (1 tiết)
2. Các nguyên tắc sử dụng thuốc hợp lý/ (2 tiết)

23/12

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Hải

 

23/12

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

PGS. Hải

 

24/12

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Hải

 

25/12

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

PGS. Hương

 

26/12

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

PGS. Hương

 

27/12

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

PGS. Hương

 

3
(30/12-4/1)

Sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan thận

30/12

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

ThS. Thủy

 

30/12

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Thủy

 

31/12

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Hương

 

1/1

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Thủy

 

2/1

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Thủy

 

3/1

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

PGS. Hương

 

4
(6-10/1)

Thông tin thuốc

6/1

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

TS. Hòa

 

6/1

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

PGS. Hải

 

7/1

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Hải

 

8/1

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

PGS. Hải

 

9/1

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

TS. Hòa

 

10/1

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

TS. Hòa

 

5
(13-17/1)

Tương tác thuốc

13/1

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Hải

 

13/1

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

PGS. Hương

 

14/1

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Hải

 

15/1

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

PGS. Hương

 

16/1

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

PGS. Hải

 

17/1

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

PGS. Hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9
(10/2-15/2)

Đại cương về an toàn thuốc trong thực hành lâm sàng

10/2

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Vân

 

10/2

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

TS. Hòa

 

11/2

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Vân

 

12/2

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

TS. Hòa

 

13/2

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

TS. Sơn

 

14/2

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

TS. Sơn

 

10
(17-21/2)

Đường đưa thuốc

17/2

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

ThS. Thảo

 

17/2

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Linh

 

18/2

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

ThS. Thảo

 

19/2

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Linh

 

20/2

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Duy

 

21/2

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

ThS. Duy

 

11
(24/2-28/2)

1. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai (2 tiết).
2. Sử dụng thuốc phụ nữ cho con bú (1 tiết)

24/2

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Vân

 

24/2

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Thảo

 

25/2

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Vân

 

26/2

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Thảo

 

27/2

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Xuân Phương

 

28/2

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

ThS. Xuân Phương

 

12
(2-6/3)

1. Sử dụng thuốc cho trẻ em (2 tiết)
2. Sử dụng thuốc cho người cao tuổi (1 tiết)

2/3

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

ThS. Thảo

 

2/3

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Thảo

 

3/3

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

ThS. Thảo

 

4/3

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Xuân Phương

 

5/3

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Xuân Phương

 

6/3

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

ThS. Xuân Phương

 

13
(9-13/3)

Sử dụng kháng sinh trong điều trị (1)

9/3

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Vân

 

9/3

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Thủy

 

10/3

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Vân

 

11/3

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Thủy

 

12/3

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Xuân Phương

 

13/3

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

ThS. Xuân Phương

 

14
(16-20/3)

1. Sử dụng kháng sinh trong điều trị (2) (1 tiết)
2. Sử dụng kháng sinh trong dự phòng phẫu thuật (2 tiết)

16/3

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Vân

 

16/3

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Thủy

 

17/3

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Vân

 

18/3

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Thủy

 

19/3

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Xuân Phương

 

20/3

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

ThS. Xuân Phương

 

15
(23/3-27/3)

Sử dụng thuốc trong điều trị đau

23/3

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

TS. Sơn

 

23/3

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

PGS. Hương

 

24/3

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

TS. Sơn

 

25/3

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

PGS. Hương

 

26/3

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

ThS. Linh

 

27/3

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

ThS. Linh

 

16
(30/3-4/4)

Sử dụng glucocorticoid trong điều trị

30/3

2

Sáng

N1

14

1,2,3

3.6

PGS. Hương

 

30/3

2

Chiều

O1

13

6,7,8

3.6

ThS. Thảo

 

31/3

3

Chiều

M1

13

8,9,10

3.6

PGS. Hương

 

1/4

4

Sáng

Q1+P1

15

3,4,5

3.6

ThS. Thảo

 

2/4

5

Chiều

N2

14

6,7,8

3.6

TS. Sơn

 

3/4

6

Chiều

M2

14

8,9,10

3.6

TS. Sơn

 

 

 

Trưởng Bộ môn

 

 

 

           

Giáo vụ Bộ môn

 

 

 

 
 

Nguyễn Thị Liên Hương

           

Nguyễn Tứ Sơn

 
                     
                     
                     
                   
                                       

 

Tệp đính kèm:

BM DLS- Lich ly thuyet DLS-K71.docx


04-11-2022

35 2 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL