NỘI DUNG THỰC TẬP LIÊN THÔNG K51 – HKI (NĂM HỌC: 2019 – 2020)
Bài | Nội dung | TLTK (TTBC) |
1.Thuốc phun mù | 1.Thuốc phun mù giảm đau, chống viêm (50 ml, đóng chung) 2.Thuốc xịt mũi naphazolin 0,05% (50 ml) | tr. 56 tr. 3 |
2.Thuốc mỡ | 1.Thuốc mỡ Benzosali (mỗi sinh viên làm 20 g) 2.Gel lidocain (mỗi sinh viên làm 50 g) | tr. 63 tr. 70 |
3.Thuốc đặt | 1.Thuốc đạn paracetamol (tá dược Suppocire, 10 viên) 2.Thuốc trứng nystatin (5 viên) | tr. 77 tr. 75 |
4.Thuốc bột | 1.Bộtpha hỗn dịch amoxicilin 125 mg/5 ml (mỗi sinh viên làm 2.Cốm pha hỗn dịch co-trimoxazol (mỗi sinh viên làm 4 gói) | tr. 81 tr. 83 |
5.Viên nang | 1.Viên nang cloramphenicol (2 nhóm, mỗi nhóm làm 300 viên + đo khối lượng riêng biểu kiến, độ trơn chảy) 2.Đánh giá độ hòa tan của viên nang cloramphenicol (DĐVN IV) | tr. 88 tr. 115 |
6.Viên nén | 1.Viên nén natri diclofenac bao tan ở ruột (dập viên, mỗi sinh viên làm 200 viên) 2.Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của viên nén: độ cứng, độbở, độ mài mòn | tr. 105 tr. 112-115 |
7.Viên bao | 1.Viên nén natri diclofenac baotan ở ruột (bao viên) 2.Đánh giá độhoà tan của viên nén natri diclofenac baotan ở ruột (DĐVN IV) | tr. 105 tr. 113 |
13-09-2019