Hóa dược 1 - hệ đại học văn bằng hai

CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT ĐÀO TẠO DƯỢC SỸ 

Trình độ Đại học
Tên môn học: Hoá dược (Pharmaceutical Chemistry)
Tên học phần: Hóa dược 1 (Pharmaceutical Chemistry 1)
Bộ môn giảng dạy chính: Hoá dược
Bộ môn phối hợp: Không
Đối tượng giảng dạy: Sinh viên Đại học hệ văn bằng hai
Số tín chỉ:   03 (tương đương 04 ĐVHT)
Tổng số tiết học (tính theo giờ chuẩn)
Tổng số  45
Lý thuyết  31
Thực hành 12
Bài tập  0
Seminar  2
1. Mục tiêu môn học/ học phần:
- Trình bày được các nhóm thuốc chính dùng trong điều trị về các nội dung: nguồn gốc, phân loại, cấu tạo hoá học, liên quan cấu trúc – tác dụng, tính chất lý, hoá học và tác dụng sinh học chung của nhóm.
- Trình bày được một số thuốc điển hình trong mỗi nhóm thuốc chính về các nội dung: đặc điểm cấu tạo; nguồn gốc; phương pháp điều chế; tính chất lý, hoá học và ứng dụng các tính chất đó trong pha chế, kiểm nghiệm, bảo quản, chỉ định điều trị chính.
- Giải thích được nguyên tắc phương pháp và tiến hành kiểm nghiệm được một số thuốc hoá dược đại diện. 
2. Các học phần tiên quyết: 
Hóa đại cương – vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích, Vật lý – Hóa lý.
3. Mô tả môn học/ học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức:
- Nguồn gốc, phân loại, cấu tạo hoá học, liên quan cấu trúc – tác dụng sinh học, tính chất lý, hoá học chung và tác dụng, chỉ định chung của các nhóm thuốc hóa dược cơ bản. 
- Cấu tạo hóa học, phương pháp điều chế chính, tính chất lý hóa, phương pháp kiểm nghiệm, pha chế, bảo quản, tác dụng và chỉ định của các thuốc chính trong các nhóm thuốc hóa dược cơ bản. 

4. Điều kiện phục vụ thực hành:
- Máy móc thiết bị: 
Máy đo UV
Máy phân cực kế,
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Tủ hút
Bộ dụng cụ thử asen
Buret 25 mL
Ống đong các loại
Bình định mức 500, 100, 50 mL
Bình nón 250, 100 mL
Pipette chia vạch 25 mL, 10 mL
Pipette có bầu 50 mL, 10 mL, 5 mL và 1 mL
 - Nguyên liệu, hóa chất: 
2_naphtol
Đồng Sulfat
Aceton
Acid acetic
Acid hydrocloric
Acid nitric
Acid picric
Acid Salicylic
Acid Sulfuric
Amoniac
Amoniacetat
Arsen trioxyd
Aspirin
Bạc nitrat
Bari clorua
Cafein
Cồn tuyệt đối
Chì acetat
Chì nitrat
Cobalt clorid
Cobalt nitrat
Diclophenac
Etanol 96%
Formaldehyd
Giấy lọc hộp định tính
Giấy quì đỏ
Giấy quì xanh
Glycerin
Iod
Isoniazid
Kali bicromat
Kali cromat
Kali clorat (KClO3)
Kalifericyanid
KI
Kẽm hạt (không có arsen)
Lidocain
Magnesi acetat
Methyl đỏ
NaCl
Natri benzoat
Natri bicarbonat (NaHCO3)
Natri hydroxyd
Natri kali tartrat
Natri nitrit
Natri nitrit chuẩn 0,1N
Natri thiosulfat
Oxy già
Paracetamol
Phenolphtalein
Procain HCL
Sắt II Sulfat
Sắt III clorid
Theobromin
Theophylin
Thioacetamid
Thiếc clorid
Thuỷ ngân bromid
Tinh bột hồ
Tropeolin 00
Uranyl acetat
Vanilin
Vitamin C
Xanh bromothymol
5. Phương thức lượng giá học phần:
- Điểm kiểm tra lý thuyết thường xuyên: Chốt 2 bài
- Các bài thực tập: đánh giá đạt, trong đó có 2 bài chấm điểm. 
- Để được xét thi lý thuyết hết học phần, các SV phải có tất cả các bài thực tập đạt.
- Hình thức thi hết học phần: tự luận.
6. Cách tính điểm:
- Kiểm tra thường xuyên (lý thuyết): 10%
- Thực hành: 20% (điểm trung bình các bài thực hành chấm)
- Thi hết học phần: 70%
7. Tài liệu học tập:
- Trường Đại học Dược Hà nội (2016), Hóa dược tập I, NXB Y học.
- Trường Đại học Dược Hà nội (2014), Hóa dược tập II, NXB Y học. 
8. Tài liệu tham khảo chính:
- Bộ Y tế (2009), Dược điển Việt Nam, lần xuất bản thứ 4, NXB Y học.
- Trường Đại học Y khoa Hà nội (2001), Dược lý học, NXB Y học.
- J. N. Delgaro, W.A. Remers (1998), Wilson and Gisvold's Texbook of organic medicinal and pharmaceutical chemistry, 10 th edition.
- E. Braunwald et al. (2015), Harison's priciples of internal medicine, 19th edition, International edition, New York.
- Goodman and Gilman's (2011), The pharmacological Basis of therapeutics. 12th edition, The Mc Graw-Hill companies, New york.
- Gennaro A.R. (2012), Remington: The Science and Practice of Pharmacy, 22th edition Philadelphia.
- Stationery Office (U.K.), (2016), The British pharmacopoeia. 
- United States Pharmacopeial Convention, Inc. (2014), The United states pharmacopeia 37.


27-11-2017

111 0 | A- A A+ | SHARE_ON_FACE_BOOK_LABEL